ABADDON
APHOTIC SHIELD
Mana Cost giảm từ 100/110/120/130 còn 85/100/115/130
BORROWED TIME
Scepter radius giảm từ 1600 còn 1200
TALENTS
Level 10 Talent +15 Movement Speed thay bằng +15% Curse of Avernus Movement Slow
ALCHEMIST
Tặng Aghanim's Scepter cho đồng minh giúp Alchemist có bonus Damage và Spell Amplification ngay cả khi Alchemist chưa có Gậy Xanh
TALENTS
Level 10 Talent +15 Attack Speed thay bằng +1 Acid Spray Armor Reduction
Level 15 Talent +350 Health thay bằng Acid Spray sẽ cộng Armor cho đồng minh
Level 15 Talent +20 Damage thay bằng +1 Damage per Greevil Greed Stack (Max 24 damage)
Level 20 Talent +25% Cleave thay bằng -0.1s Chemical Rage Base Attack Time
ANCIENT APPARITION
ICE VORTEX
Shard sẽ slow cả Attack Speed
Radius tăng từ 275 lên 300
Duration giảm từ 16s còn 14s
CHILLING TOUCH
Slow duration tăng từ 0.5s lên 0.7/0.8/0.9/1s
TALENTS
Level 10 Talent +8% Spell Amplification thay bằng +40 Cold Feet Damage per Second
ANTI-MAGE
Scepter Blink Fragment Mana Cost giảm từ 50 còn 45
BLINK
Mana Cost giảm từ 60 còn 45
Range thay đổi từ 925/1000/1075/1150 thành 750/900/1050/1200
Cooldown giảm từ 15/12/9/6s còn 12/10/8/6s
COUNTERSPELL
Mana Cost giảm từ 45/50/55/60 còn 45
TALENTS
Level 15 Talent +0.7s Mana Void Stun Duration thay bằng +150 Mana Void Radius
ARC WARDEN
FLUX
Slow giảm từ 20/30/40/50% còn 14/21/28/35%
Flux sẽ luôn slow và gây Damage kể cả đồng minh ở gần hay không
AXE
Strength gain giảm từ 3.4 còn 2.8
Agility gain giảm từ 2.2 còn 2.0
BERSERKER'S CALL
Cast point tăng từ 0.4s lên 0.3s
BATTLE HUNGER
Slow tăng từ 8/17/26/35% lên 11/19/27/35%
COUNTER HELIX
Shard Max Stacks tăng từ 5 lên 6
Shard Damage Reduction giảm từ 20% còn 15%
CULLING BLADE
Cast Range tăng từ 150 lên 175
TALENTS
Level 10 Talent +1.5 Mana Regen thay bằng +8 Berserker's Call Armor
Level 10 Talent +20 Movement Speed thay bằng +10% Movement Speed per active Battle Hunger
BANE
TALENTS
Level 10 Talent +12% Magic Resistance thay bằng +20% Enfeeble Cast Range Reduction
Level 10 Talent +5 Armor thay bằng Nightmare Damage Heals Bane
BATRIDER
STICKY NAPALM
Sẽ gây trực tiếp 6/12/18/24 damage khi sử dụng (cũng tính cả stack)
Duration giảm từ 7s còn 6s
Radius giảm từ 375/400/425/450 còn 375
Damage per stack giảm từ 7/14/21/28 còn 6/12/18/24
Shard sẽ nhổ Sticky Napalm cho mỗi hit đánh thứ 2
FIREFLY
Refresh và Active lần thứ 2 sẽ chỉ reset duration thay vì tạo ra một cái Firefly thứ 2
BEASTMASTER
WILD AXES
Cast Point tăng từ 0.4s lên 0.3s
CALL OF THE WILD BOAR
Slow giảm từ 10/20/30/40% còn 10/18/26/34%
CALL OF THE WILD HAWK
Shard sẽ có thêm Autocast. Khi bật autocast, Hawk sẽ tự động cast Dive Bomb vào mục tiêu đầu tiên mà nó nhìn thấy, bất kể là Hawk đang bay hay đang đứng yên
Shard cooldown reduction tăng từ 7s lên 10s
Dive Bomb sẽ trói 2.5 seconds thay vì stun 2s
Dive Bomb Cast Range giảm từ 1200 còn 900
INNER BEAST
Bonus Attack Speed giảm từ 15/25/35/45 còn 10/20/30/40
DRUMS OF SLOM
Reworked Scepter. Kỹ năng mới: Drums of Slom. Beastmaster sẽ đánh trống theo nhịp điệu nhanh dần đều. Mỗi nhịp trống sẽ gây 110 Damage trong vòng 600 Radius, heal BM và những Unit được điều khiển bởi BM một lượng máu tương đương với 25% Damage gây ra cho Hero đối phương và 5% đối với Damage gây ra cho Creep. Nhịp trống sẽ không gây Damage hay heal nếu BM bị stunned hoặc Silenced. Duration: 6s. Cooldown: 50s. Mana Cost: 100
TALENTS
Level 10 Talent +1.75 Mana Regen thay bằng +10 Inner Beast Attack Speed
Level 25 Talent +30 Inner Beast Attack Speed thay bằng -5s Wild Axes Cooldown
BLOODSEEKER
BLOODRAGE
Shard enemy Max Health as Damage/Lifesteal giảm từ 2% còn 1.8%
THIRST
Max Movement Speed bonus thay đổi từ 14/24/34/44% thành 16/24/32/40%
BLOOD MIST
Movement Speed slow tăng từ 25% còn 30%
Không còn gây Damage Bloodseeker qua Spell Immunity
TALENTS
Level 10 Talent Bloodrage Attack Speed bonus giảm từ +30 còn +25
Level 25 Talent Max Thirst Movement Speed bonus tăng từ +14% lên +18%
BOUNTY HUNTER
SHURIKEN TOSS
Mini-stun duration tăng từ 0.1s lên 0.2s
SHADOW WALK
Reworked Shard. Shadow Walk có 2 charges và có thể Cast lên đồng minh. BH sẽ không mất Invi khi cast lên đồng minh. Fade time của đồng minh sẽ luôn là 1s. Charge restore time: 15/14/13/12s
TALENTS
Level 15 Talent +50 Shuriken Toss Damage thay bằng 2s Silence khi hit với Shadow Walk
BREWMASTER
PRIMAL COMPANION
Reworked Scepter. Kỹ năng mới: Primal Companion. Tạo ra Primal Split Brewling tuỳ theo trạng thái của Drunken Brawler. Nếu Brewling chạy quá 1600 Range so với Brewmaster, nó sẽ bị silenced và slow 50%. Nếu Brewling nhận Damage từ Hero, Brewmaster sẽ không thể gọi ra unit mới trong vòng 3s. Nếu Brewling ngủm, thì kỹ năng sẽ bị Cooldown 70s. Chỉ có một Brewling được tồn tại ở cùng một thời điểm. Tất cả kỹ năng của Brewling đều sẽ bị x2 Cooldown khi triệu hồi bằng Primal Companion. Nếu Brewmaster sử dụng Primal Split thì Brewling hiện tại sẽ biến mất. Cooldown: 20s. Mana Cost: 50
PRIMAL SPLIT
Brewlings sẽ không được hồi skill ngay lập tức nếu được refresh để tái triệu hồi
TALENTS
Level 15 Talent +350 health thay bằng +1x Brewed Up multiplier for Drunken Brawler
Level 20 Talent Brewling Health giảm từ +1400 còn +1200
BRISTLEBACK
VISCOUS NASAL GOO
Scepter radius thay đổi từ 800 thành Cast Range hiện tại của Viscous Nasal Goo
WARPATH
Attack Damage Bonus per stack giảm từ 25/30/35 còn 20/25/30
TALENTS
Level 15 Talent +20 Attack Speed thay bằng +150 Viscous Nasal Goo Cast Range
Level 15 Talent +200 Health thay bằng +8%/+4% Bristleback Back/Side Damage Reduction
Level 25 Talent Warpath Damage per Stack giảm từ +25 còn +18
BROODMOTHER
Base Movement Speed tăng từ 280 to 285
INSATIABLE HUNGER
Reworked Shard. Tăng duration thêm 2s. Khi bật Insatiable Hunger, bonus damage sẽ tăng liên tục 12 damage/s.
SPIN WEB
Sẽ tăng thêm Turn Rate cho Brood 0.2
Bonus Movement Speed giảm từ 18/30/42/54% còn 18/28/38/48%
SILKEN BOLA
Miss chance tăng từ 40% lên 40/45/50/55%
TALENTS
Level 15 Talent +16 Agility thay bằng +130 Spiderling Health
Level 20 Talent +400 Health thay bằng +25 Agility
Level 20 Talent +15% Silken Bola Slow thay bằng 400 AoE Silken Bola
Level 25 Talent +350 Spiderlings Health thay bằng +35% Silken Bola Slow/Miss Chance
Level 25 Talent +50 Insatiable Hunger Damage/Lifesteal thay bằng -0.3s Base Attack Time During Insatiable Hunger
CENTAUR WARRUNNER
Base Armor giảm đi 3
Base Health Regen tăng từ 0.25 lên 4
RETALIATE
Return Damage giảm từ 15/30/45/60 còn 15/25/35/45
STAMPEDE
Damage thay đổi từ 175/250/325% theo Strength thành 200/250/300%
Slow duration tăng từ 2.5s lên 3s
HITCH A RIDE
Reworked Scepter. Kỹ năng mới: Hitch a Ride. Centaur ném một Hero đồng minh lên xe thùng đằng sau. Khi đứng trên xe thùng, đồng minh vẫn có thể cast skill hoặc tấn công tuỳ ý, nhưng không thể di chuyển tuỳ ý và cũng không thể bị target bởi đối phương. Những skill non-target vẫn sẽ ảnh hưởng tới Hero trên xe thùng. Tăng Attack Range của Hero Melee trên xe thùng lên 200. Mana Cost: 75. Cooldown: 60s. Duration: 8s. Cast Range: 300
CHAOS KNIGHT
TALENTS
Level 10 Talent Reality Rift pull distance tăng từ +200 lên +225
Level 10 Talent Chaos Strike Lifesteal tăng từ +20% lên +22%
Level 15 Talent +12 Strength thay bằng -75% Phantasm Illusion Damage Taken
CHEN
PENITENCE
Bonus Attack Speed to Allies giảm từ 30/60/90/120 còn 25/50/75/100
HOLY PERSUASION
Reworked Scepter. Tất cả Unit bị thu phục đều sẽ có kỹ năng mới Martyrdom. Khi sử dụng, unit sẽ hiến tế bản thân để thực hiện một cái Hand of God single target cho bất kỳ đồng minh nào. Cooldown: 8s
TALENTS
Level 10 Talent +200 Health thay bằng -2s Holy Persuasion Teleport Delay
Level 15 Talent Holy Persuasion Bonus Damage giảm từ +16 còn +12
Level 25 Talent +3 Holy Persuasion Max Units và Charges thay bằng Hand of God applies a Strong Dispel
CLINKZ
BURNING BARRAGE
Số wave arrows tăng từ 3/4/5/6 lên 6
Damage Per Arrow giảm từ 65% còn 50/55/60/65%
Channel Time thay đổi từ 1.2/1.6/2.0/2.4s còn 2.0s
SKELETON WALK
Mana Cost tăng từ 75 lên 80
TALENTS
Level 15 Talent Death Pact Bonus Health giảm từ +25% còn +20%
CLOCKWERK
OVERCLOCKING
Reworked Scepter. Không còn Refresh tất cả các skill của Clockwerk hay là tăng MS + Attack Speed. Thay vào đó, khi kích hoạt Overclocking, tất cả kỹ năng của Clockwerk đều sẽ được tiến hoá: Battery Assault sẽ gây Damage và Stun AOE. Đứng trong Power Cogs sẽ tăng tốc đánh của Clock thêm 250. Rocket Flare giảm Cooldown đi 3s và bắn thêm 2 quả tên lửa khác ở 2 bên so với quả tên lửa chính. Hookshot tăng Stun Radius. Sau khi hết thời hạn của Overclocking, Clockwerk sẽ bị stun 3s. Buff Duration: 13s. Cooldown: 50s.
TALENTS
Level 10 Talent +60 Power Cogs Mana Burn thay bằng -2s Power Cogs Cooldown
CRYSTAL MAIDEN
ARCANE AURA
Không còn hồi Mana cho đồng minh khi CM sử dụng skill
Đồng minh đứng trong phạm vi 1200 Radius cùng CM sẽ nhận x2 Mana Regen
Mana Regen Bonus thay đổi từ 0.5/1/1.5/2 thành 0.6/0.9/1.2/1.5
Self Bonus tăng từ 3 lên 4
FREEZING FIELD
Cooldown tăng từ 90s lên 100s
TALENTS
Level 15 Talent +20 Arcane Aura Mana per Cast thay bằng +125 Frostbite Cast Range
DARK SEER
ION SHELL
Cast Range tăng từ 600 lên 800
SURGE
Reworked Shard. Khi chạy, Surged units sẽ để lại một vết nhờn ở phía sau với phạm vi 150 Radius, tồn tại trong 7s, slow đối thủ 50% và gây 35 Damage mỗi 0.5s. Skill có thể tắt/bật Autocast để lựa chọn việc có dùng vết nhờn hay không.
NORMAL PUNCH
Trở thành skill Scepter
Illusion damage equals replica damage of the current level of Wall of Replica
Min Damage tăng từ 10 còn 50
Max Damage tăng từ 300 lên 450
Illusion spawn delay giảm từ 0.7s còn 0.25s
Cooldown giảm từ 14s còn 9s
TALENTS
Level 10 Talent +6 Armor thay bằng +50 Ion Shell Radius
Level 15 Talent +75 Ion Shell Radius thay bằng Ion Shell Provides +225 Max Health
Level 25 Talent Parallel Wall thay bằng 2 Ion Shell Charges
DARK WILLOW
BRAMBLE MAZE
Spawn delay giảm từ 0.5s còn 0.3s
CURSED CROWN
Mana Cost giảm từ 80/100/120/140 còn 80/90/100/110
TALENTS
Level 25 Talent +1.5s Terrorize Duration thay bằng Bedlam xuyên Spell Immunity
DAWNBREAKER
Base Armor giảm đi 1
STARBREAKER
Khi cast Starbreaker có Shard, Dawnbreaker sẽ tự động tiến về phía trước theo hướng chỉ định. Vẫn có thể di chuyển tuỳ ý.
CELESTIAL HAMMER
Cast Point tăng từ 0.25s lên 0.2s
Cast Range giảm từ 1000/1100/1200/1300 còn 700/900/1100/1300
SOLAR GUARDIAN
Scepter cho phép di chuyển vùng chọn với tốc độ di chuyển là 200
DAZZLE
SHALLOW GRAVE
Duration giảm từ 4/4.5/5/5.5s còn 3.5/4/4.5/5s
SHADOW WAVE
Heal/Damage giảm từ 80/100/120/140 còn 60/85/110/135
TALENTS
Level 15 Talent +60 Attack Speed thay bằng +350 Attack Range khi bắn đối phương đang dính Poison Touched
Level 20 Talent Heal On Shallow Grave End giảm từ 250 còn 225
DEATH PROPHET
Agility tăng từ 14 + 1.8 lên 16 + 2.0
Base Movement Speed giảm từ 325 còn 285
SPIRIT SIPHON
Không còn gây Damage theo Max HP
Damage tăng từ 10/12/14/16 lên 20/40/60/80
EXORCISM
Mặc định cho DP +12/16/20% Movement Speed
TALENTS
Level 15 Talent +1% Spirit Siphon Max Health as damage thay bằng +30 Spirit Siphon Damage/Heal
DISRUPTOR
GLIMPSE
Gây Damage cho mục tiêu bị kéo về. Damage sẽ tuỳ thuộc vào khoảng cách mà Disruptor Glimpse được. Min Damage là 50 với 0 units và Max Damage là 150/200/250/300 với 1400 units
TALENTS
Level 15 Talent +275 Glimpse Arrival Damage thay bằng +250 Glimpse Max Damage
DOOM
Agility tăng từ 11 + 0.9 lên 15 + 1.5
DEVOUR
Không còn bị dispel khi lên bảng đếm số
DOOM
Reworked Scepter. Đối tượng bị Doom sẽ mang trong mình một chiếc vòng Doom có effect trong 325 Radius. Tất cả những Unit đối phương đứng trong radius của cái vòng này sẽ bị Doom. Doom có thể tự tạo vòng Doom lên bản thân.
TALENTS
Level 10 Talent +12% Magic Resistance thay bằng Devour grants 15% Magic Resistance
Level 15 Talent -8s Scorched Earth Cooldown thay bằng +10% Scorched Earth Movement Speed
Level 20 Talent +15% Scorched Earth Movement Speed thay bằng -35s Doom Cooldown
Level 20 Talent +30 Doom DPS thay bằng -12s Scorched Earth Cooldown
Level 25 Talent +150% Cleave thay bằng Doom có hiệu ứng Break
DRAGON KNIGHT
BREATHE FIRE
Mana Cost giảm từ 90/100/110/120 còn 90/95/100/105
Attack Damage Reduction tăng từ 25% lên 30%
ELDER DRAGON FORM
Bonus Movement Speed tăng từ 25 lên 25/30/35
TALENTS
Level 20 Talent +20 Strength thay bằng +75% Breathe Fire Damage/Cast Range in Dragon Form
DROW RANGER
MULTISHOT
Arrow Damage tăng từ 85/110/135/160% lên 100/120/140/160%
TALENTS
Level 10 Talent +50% Gust Blind thay bằng +15% Gust Self Movement Speed
Level 15 Talent +250 Gust Width thay bằng Gust làm lộ tàng hình (Không lộ ward)
Level 20 Talent Bonus Multishot Damage giảm từ 28% còn 25%
EARTH SPIRIT
BOULDER SMASH
Giờ đây có cơ chế chọn mục tiêu giống như với Remnant/Đá. Khi sử dụng sẽ lựa chọn mục tiêu gần nhất để sút. Ưu tiên Remnant rồi mới đến mục tiêu gần nhất.
TALENTS
Level 15 Talent +300 Boulder Smash Distance thay bằng +20 Magnetize Damage Per Second
Level 20 Talent +18% Spell Amplification thay bằng Geomagnetic Grip Targets Allies
Level 25 Talent Geomagnetic Grip Targets Allies thay bằng +25% Spell Amplification
EARTHSHAKER
FISSURE
Cooldown giảm từ 21/19/17/15s còn 18/17/16/15s
TALENTS
Level 10 Talent Fissure Damage tăng từ +80 lên +90
Level 10 Talent Base Damage tăng từ +30 lên +40
ELDER TITAN
Base Agility tăng từ 14 lên 16
ECHO STOMP
Damage tăng từ 70/90/110/130 lên 75/100/125/150
TALENTS
Level 15 Talent +15% Magic Resistance thay bằng +75 Echo Stomp Damage
Level 20 Talent +100 Echo Stomp Damage thay bằng +100 Natural Order Radius
EMBER SPIRIT
Agility gain tăng từ 2.9 to 3.2
Base Movement Speed giảm từ 305 còn 300
Base Health Regen tăng từ 0.75 lên 1.25
Turn rate tăng từ 0.6 lên 0.8
FLAME GUARD
Mana Cost giảm từ 80/90/100/110 còn 65/80/95/110
ACTIVATE FIRE REMNANT
Mana Cost giảm từ 150 còn 100/125/150
FIRE REMNANT
Cooldown tăng từ 0s lên 0.5s
ENCHANTRESS
NATURE'S ATTENDANTS
Duration giảm từ 12s còn 9/10/11/12s
LITTLE FRIENDS
Reworked Shard. Kỹ năng mới: Little Friends. Tất cả các Creep, dù là địch hay ta, miễn là trong 1200 Range của mục tiêu bị cast đều sẽ quay sang đánh target với 100 bonus attack speed và 100% bonus movement speed trong 6 seconds. Mana Cost: 75. Cooldown: 20s. Cast Range: 600. Không được cast lên Tower. Target sẽ không bị tấn công bơiis not attacked by either heroes nor illusions.
SPROINK
Cooldown giảm từ 5s còn 4s
TALENTS
Level 10 Talent +20 Movement Speed thay bằng +30 Movement Speed khi đang được buff Nature's Attendants
ENIGMA
MALEFICE
Reworked Shard. Tăng duration stun của Malefice thêm 0.35s và mỗi tick của Malefice sẽ tạo ra 1 Eidolon. Eidolon này không tự tách ra được nhưng vẫn sẽ reset Duration khi hit đủ số lượng attack cần thiết
BLACK HOLE
Reworked Scepter. Gây thêm Damage tương đương với 3.5% Max Health và kéo những Unit xung quanh trong phạm vi 1200 AOE với MS 175. Units bị kéo ngoài phạm vi Black Hole vẫn có thể tự do di chuyển
TALENTS
Level 10 Talent +0.35s Malefice Stun Duration thay bằng +50 Black Hole Damage Per Second
Level 15 Talent +200 Midnight Pulse Radius thay bằng +350 Health
Level 20 Talent +400 Health thay bằng +200 Midnight Pulse Radius
FACELESS VOID
TIME WALK
Range tăng từ 650 lên 650/700/750/800
Shard Bonus Range giảm từ 400 còn 300
TALENTS
Level 15 Talent Time Dilation Slow per Cooldown tăng từ +7% lên +10%
GRIMSTROKE
STROKE OF FATE
Slow Duration tăng từ 1.5s lên 1.75s
SOULBIND
Cooldown giảm từ 100/75/50s còn 90/70/50s
TALENTS
Level 15 Talent +15% Spell Amplification thay bằng +20% Soulbind Spell Damage
GYROCOPTER
ROCKET BARRAGE
Damage per Rocket thay đổi từ 7/12/17/22 thành 6/12/18/24
Mana Cost giảm từ 90 còn 75/80/85/90
TALENTS
Level 10 Talent +300 Flak Cannon Range thay bằng +30 Movement Speed khi đang Rocket Barrage
Level 20 Talent +30 Movement Speed thay bằng +40 Flak Cannon Damage
HOODWINK
ACORN SHOT
Initial projectile speed tăng từ 2100 lên 2200
BUSHWHACK
Projectile speed tăng từ 1200 lên 1300
HUNTER'S BOOMERANG
Giờ sẽ là kỹ năng của Shard. Damage giảm từ 350 còn 200. Spell Amplification giảm từ 25% còn 20%. Không còn giảm Status Resistance
DECOY
Giờ sẽ là kỹ năng khi lên Scepter. Khi sử dụng, Hoodwink sẽ được trạng thái Invi, tăng tốc độ chay 15% và cái bóng Hoodwink để lại sẽ dùng channeling Sharpshooter và bắn vào mục tiêu gần nhất trong vòng 3000 range, gây 60% Damage so với bản gốc. Nếu có ai đánh vào cái bóng, thì cái bóng sẽ nổ ra và tung một cái mini Bushwatch về phía kẻ tấn công.
TALENTS
Level 10 Talent Bushwhack Cooldown reduction giảm từ 4s còn 3s
Level 10 Talent +1s Scurry Duration thay bằng +40% Scurry Evasion When Active
Level 15 Talent Scurry Invisibility thay bằng +60 Bushwhack Damage
HUSKAR
Base Armor tăng thêm 1
INNER FIRE
Sửa lỗi Aghanim's Shard vô tình +65 damage
BERSERKER'S BLOOD
Max Strength as Health Regen tăng từ 16/34/52/70% lên 25/40/55/70%
LIFE BREAK
Scepter Cast Range giảm từ 850 còn 750
TALENTS
Level 10 Talent Inner Fire Duration giảm từ +1s còn +0.75s
Level 20 Talent Life Break Cooldown reduction tăng từ 3s lên 4s
INVOKER
DEAFENING BLAST
Damage tăng từ 20->260 lên 60->300
GHOST WALK
Cooldown giảm từ 45s còn 35s
Duration giảm từ 100s còn 60s
Slow Radius tăng từ 400 lên 450
Mana Cost giảm từ 200 còn 175
SUN STRIKE
Damage tăng từ 100->475 lên 120->480
TALENTS
Level 10 Talent +40% Chaos Meteor Damage thay bằng -6s Tornado Cooldown
Level 10 Talent -24s Ghost Walk Cooldown thay bằng +20% EMP Mana Burnt
Level 20 Talent -10s Tornado Cooldown thay bằng +80% Chaos Meteor Damage
IO
TETHER
Heal/Mana Transfer giảm từ 75/90/105/120% còn 60/80/100/120%
SPIRITS
Mana Cost giảm từ 120/130/140/150 còn 100/110/120/130
OVERCHARGE
Attack Speed thay đổi từ 25/55/85/115 thành 35/60/85/110
TALENTS
Level 10 Talent +4 Health Regen thay bằng +15% Tether Enemy Slow
Level 15 Talent Spirits Hero Damage tăng từ +45 lên +55
JAKIRO
Strength gain giảm từ 2.8 còn 2.5
ICE PATH
Path sẽ tồn tại trên đất trong khoảng 2.6/2.9/3.2/3.5s (Max stun duration vẫn là 1.6/1.9/2.2/2.5s)
Cooldown giảm từ 21/18/13/9s còn 18/15/12/9s
LIQUID FROST
Max Health as Damage per Second giảm từ 2.5% còn 2%
TALENTS
Level 10 Talent +6% Spell Amplification thay bằng +10%/10 Dual Breath Movement/Attack Slow
Level 10 Talent Attack Range giảm từ +325 còn +275
JUGGERNAUT
Base Movement Speed giảm từ 305 còn 300
BLADE FURY
Shard Bonus Movement Speed giảm từ 100 còn 75
HEALING WARD
Heal Radius giảm từ 500 còn 400
TALENTS
Level 25 Talent +475 Health thay bằng +2 Hit để phá Healing Wards Hits
KEEPER OF THE LIGHT
SPIRIT FORM
Cooldown tăng từ 65s lên 85s
Illuminate Heal tăng từ 40/50/60% lên 50/60/70%
TALENTS
Level 10 Talent +20 Movement Speed thay bằng -2s Illuminate Cooldown
KUNKKA
TORRENT
Damage tăng từ 75/150/225/300 lên 80/160/240/320
Movement Speed Slow tăng từ 25%/30%/35%/40% lên 40%
TALENTS
Level 10 Talent +0.4s Torrent Knock Up/Stun Duration thay bằng +25% X Marks the Spot Movement Speed
Level 10 Talent +30 Damage thay bằng Tidebringer gây 60% Slow trong 1s
Level 15 Talent +25% X Marks the Spot Movement Speed thay bằng +45 Damage
Level 15 Talent +100 Torrent Damage thay bằng +30% Torrent Knock Up/Stun Duration
LEGION COMMANDER
OVERWHELMING ODDS
Shard Bonus Armor per creep tăng từ 0.5 lên 1
Shard Bonus Armor per hero tăng từ 4 lên 5
DUEL
Cast Range tăng từ 150 lên 200/250/300
TALENTS
Level 10 Talent +200 Duel Cast Range thay bằng +8 Duel Bonus Damage
Level 20 Talent Moment of Courage Proc Chance tăng từ +8% to +10%
Level 25 Talent +30 Duel Bonus Damage thay bằng +50% Moment of Courage Lifesteal
LESHRAC
Base damage tăng thêm 2
PULSE NOVA
Mana Per Second cost sẽ bắt đầu được kích hoạt sau 1 giây thay vì chờ nổ mới kích hoạt
Mana Cost per Second tăng từ 20/40/60 lên 25/45/65
TALENTS
Level 25 Talent Diabolic Edict Explosions giảm từ +30 to +25
LICH
SINISTER GAZE
Duration thay đổi từ 1.4/1.7/2/2.3s thành 1.3/1.7/2.1/2.5s
Mana Cost giảm từ 80 còn 50/60/70/80
Mana Drained thay đổi từ 10/15/20/25% total to 10% mỗi giây
ICE SPIRE
Ice Spire sẽ bị phá huỷ sau 5 hits của Hero hoặc 10 hits của Creep
Cast Frost Shield lên Ice Spire sẽ hồi lại 1 hit đánh
LIFESTEALER
GHOUL FRENZY
Bonus Attack Speed tăng từ 20/30/40/50 lên 25/40/55/70
TALENTS
Level 10 Talent +30 Attack Speed thay bằng +150 Infest Damage
Level 10 Talent Rage Movement Speed tăng từ +10% lên +12%
Level 20 Talent Ghoul Frenzy Slow tăng từ +10% lên +15%
Level 20 Talent +16% Evasion thay bằng +15% Infest Target Movement Speed/Health
LINA
FLAME CLOAK
Reworked Scepter. Kỹ năng mới: Flame Cloak. Lina có thể bay, tăng spell Damage thêm 30% và Magic Resis thêm 35%. Cooldown: 25s. Không thể Dispel
TALENTS
Level 25 Talent +125 Attack Range thay bằng Laguna Blade Pure Damage và xuyên Spell Immunity
LION
Turn Rate tăng từ 0.6 lên 0.8
TALENTS
Level 10 Talent +60 Damage thay bằng +65 Earth Spike Damage
Level 10 Talent +15 Movement Speed thay bằng +10% Mana Drain Movement Slow
Level 15 Talent -2s Earth Spike Cooldown thay bằng Mana Drain Targets Allies
Level 20 Talent Mana Drain Targets Allies thay bằng -2s Hex Cooldown
Level 25 Talent +800 Earth Spike Range thay bằng Mana Drain Deals Damage tương đương với 150% Mana cướp được từ Mana Drain
LONE DRUID
SAVAGE ROAR
Duration giảm từ 1.4/1.8/2.2/2.6s còn 1.1/1.6/2.1/2.6s
LUNA
LUCENT BEAM
Reworked Shard. Mỗi khi Hero dính Lucent Beam, Damage của Luna sẽ tăng thêm 15 trong vòng 12s.
LUNAR BLESSING
Sẽ có Global Radius khi trời tối
Bonus damage thay đổi từ 5/15/25/35 thành 6/14/20/28
TALENTS
Level 15 Talent Lucent Beam Cooldown Reduction giảm từ 3s còn 2s
Level 20 Talent Global Lunar Blessing +200 Night Vision thay bằng 2 Moon Glaives Fired on Lucent Beam (không tính Beam của Eclipse)
LYCAN
Base Movement Speed giảm từ 315 còn 305
SUMMON WOLVES
Magic Resistance giảm từ 70% còn 40/50/60/70%
Cripple sẽ stacks với mỗi lần Proc
Permanent Invisibility fade delay tăng từ 1.7s lên 2s
HOWL
Trở thành kỹ năng Global khi trời tối
TALENTS
Level 25 Talent +30% Shapeshift Crit thay bằng Howl Reduces Total Attack Damage
MAGNUS
Base Mana Regen tăng từ 0 lên 0.5
REVERSE POLARITY
Cooldown giảm từ 130s còn 120s
HORN TOSS
Slow duration tăng từ 1.25s lên 2s
TALENTS
Level 15 Talent +12 Strength thay bằng +12 Strength mỗi hero bị trúng Reverse Polarity (buff duration: 15 seconds)
MARCI
DISPOSE
Slow 20/30/40/50% trong 3s thay vì stun
Throw Distance giảm từ 300 còn 275
REBOUND
Giờ đây sẽ stun diện rộng trong 0.9/1.3/1.7/2.1s
Ally Movement Speed giảm từ 45% còn 25/30/35/40%
Landing Damage giảm từ 90/160/230/300 còn 75/150/225/300
Landing effect radius giảm từ 375 còn 250
UNLEASH
Pulse không còn slow
Mỗi hit đánh sẽ slow MS của mục tiêu 30% trong vòng 2s
Mỗi hit đánh sẽ slow BAT của mục tiêu 60/80/100 trong vòng 2s
Không dispel Marci
Scepter có thêm Dispel khi Marci active Unleash
Scepter cooldown reduction tăng từ 10s lên20s
TALENTS
Level 10 Talent +2 Mana Regen thay bằng +60 Dispose Damage
Level 10 Talent +5 Armor thay bằng +125 Rebound Cast/Jump Range
Level 15 Talent +200 Rebound Cast/Jump Range thay bằng -3s Rebound Cooldown
Level 15 Talent +0.5s Dispose Stun Duration thay bằng +15% Sidekick Lifesteal
Level 20 Talent +30 Movement Speed thay bằng +15% Unleash Movement Speed
Level 20 Talent +25% Sidekick Lifesteal thay bằng +0.7s Rebound Stun Duration
MARS
SPEAR OF MARS
Mana Cost giảm từ 110/120/130/140 còn 100/110/120/130
GOD'S REBUKE
Slow duration tăng từ 2s lên 2.5s
BULWARK
Redirect range tăng từ 800 lên 900
ARENA OF BLOOD
Spear damage thay đổi từ 100/150/200 thành 75/150/225
Sửa lỗi 1 vài flying Units có thể thoát khỏi lồng
TALENTS
Level 10 Talent -10% Bulwark Movement Speed Penalty thay bằng +30% Bulwark Active Redirect Chance
Level 10 Talent +1.5s God's Rebuke Slow Duration thay bằng +100 God's Rebuke Distance
MEDUSA
STONE GAZE
Physical Attack Damage amplification thay đổi từ 40/45/50% còn 35/45/55%
TALENTS
Level 10 Talent +20 Attack Speed thay bằng +15% Mystic Snake Turn và Movement Speed Slow
Level 15 Talent Split Shot Damage giảm từ +12% còn +10%
Level 15 Talent Mystic Snake Cooldown Reduction tăng từ 1.5s lên 2s
MEEPO
Strength gain tăng từ 2.2 lên 2.5
EARTHBIND
Cooldown giảm từ 26/20/14/8s còn 16/14/12/10s
RANSACK
Healthsteal từ Creeps giảm từ 4/6/8/10 còn 3/5/7/9
DIG
Không còn Chanelling và có thể tác động ngay lập tức
Cooldown giảm từ 50s còn 40s
Health restored giảm từ 60% còn 40%
TALENTS
Level 25 Talent +375 Health thay bằng Pack Rat (Mỗi Meepo có thể Equip một Neutral Item)
MIRANA
Agility gain giảm từ 3.4 còn 3.1
STARSTORM
Secondary target search radius tăng từ 425 lên 650
LEAP
Speed bonus duration tăng từ 2.5s lên 4s
Shard Wave end radius tăng từ 300 lên 450
Shard Wave projectile speed tăng từ 1200 lên 1800
TALENTS
Level 10 Talent Leap Distance tăng từ +100 lên +125
Level 20 Talent +20 Mana Break thay bằng +35 Damage
MONKEY KING
BOUNDLESS STRIKE
Reworked Shard. Có thể bật Autocast để ngay lập tức nhảy đến vị trí xa nhất của Gậy Như Ý khi hạ chày
TALENTS
Level 10 Talent +50% Tree Dance Vision Range thay bằng +0.2s Mischief Damage Immunity
MORPHLING
ATTRIBUTE SHIFT (AGILITY GAIN)
Reworked Shard. Attribute Shift có thể active khi bị stun và tăng Bonus Agi thêm 6
Stat shift per second thay đổi từ 3/6/12/24 thành 5/10/15/20
Mana Cost per second thay đổi từ 10 thành 5/10/15/20
ATTRIBUTE SHIFT (STRENGTH GAIN)
Reworked Shard. Attribute Shift có thể active khi bị stun và tăng Bonus Str thêm 6
Stat shift per second thay đổi từ 3/6/12/24 thành 5/10/15/20
Mana Cost per second thay đổi từ 10 thành 5/10/15/20
MORPH
Scepter Stolen Status Resistance tăng từ 35% lên 40%
Scepter Stolen Attack Speed tăng từ 50% lên 70%
Scepter Stolen Spell Damage Amplification tăng từ 20% lên 25%
TALENTS
Level 20 Talent +20 Strength thay bằng +1s Adaptive Strike Stun duration
Level 25 Talent Attribute Shift có thể active khi bị Stunned thay bằng +35 Strength
NAGA SIREN
ENSNARE
Cooldown giảm từ 23/20/17/14s còn 21/18/15/12s
Scepter không còn giảm Cooldown của Esnare nhưng vẫn sẽ xuyên Spell Immune và ru ngủ đối phương
Scepter tăng tốc độ bay của projectile speed thêm 50%
RIP TIDE
Shard không còn slow đối phương
REEL IN
Reworked Scepter. Kỹ năng mới: Reel In. Naga Siren sẽ Channeling trong 5s, kéo tất cả các Unit bị trói bởi Esnare trong phạm vi 1400 Range về phía cô với tốc độ 150
TALENTS
Level 10 Talent +20 Movement Speed thay bằng -2s Ensnare Cooldown
Level 20 Talent -1 Rip Tide Hits thay bằng +500 Song of the Siren Radius
NATURE'S PROPHET
CURSE OF THE OLDGROWTH
Reworked Shard. Kỹ năng mới: Curse of the Oldgrowth. Tạo ra một lời nguyền lên mọi Hero non-invi bên đối phương trong phạm vi 1200 Range, khiến chung bị lộ trong fog of war, slow và gây Damage theo thời gian tuỳ thuộc vào số lượng cây có xung quanh 250 Radius. Treants cũng được tính là cây. Mỗi stack cây giảm 7% MS và gây 15DPS. Duration: 6s. Cooldown: 20s. Mana Cost: 80. Cast Range: 800
NECROPHOS
REAPER'S SCYTHE
Cooldown giảm từ 120s còn 110s
Mana Cost tăng từ 200/350/500 lên 250/375/500
TALENTS
Level 10 Talent +8 Strength thay bằng +2s Heartstopper Aura Stack Duration
Level 20 Talent +15% Magic Resistance thay bằng +15% Ghost Shroud Self Restoration Amplification
Bài viết liên quan
LCK Mùa Xuân 2024 sẽ chính thức khởi tranh từ ngày 17/01 và sẽ kết thúc vào ngày 14/04.
GAM chính thức trở thành nhà vô địch của VCS 2024 Mùa Xuân sau chiến thắng 3-1 trước VKE, một mình SofM không thể 'giải cứu' VKE trong màn tái xuất VCS lần này.
Mới đây Riot Games đã hé lộ khá nhiều về mùi hương của một số vị tướng nổi bật trong LMHT như "con cưng" Lux hay Miss Fortune. Bạn đang tò mò nhất về nhân vật nào?
Sau khi trở về từ khu vực Bắc Mỹ, Pyosik sẽ hội ngộ và lần thứ 3 thi đấu với Deft khi cả hai cùng gia nhập KT Rolster.
Lịch thi đấu của T1 ở MSI 2024 sẽ khó khăn hơn đôi chút so với mùa giải năm ngoái sau những thay đổi về việc phân chia hạt giống và bốc thăm.
Tuần thi đấu cuối cùng trong giai đoạn Vòng Bảng của VCS 2024 Mùa Xuân bất ngờ bị hoãn khiến cộng đồng không khỏi bàn tán xôn xao.
Những thông số này của T1 đều vượt trội hơn so với các đội còn lại trong mùa giải LCK Mùa Xuân 2024.
Đọc nhiều