cover-news

7.32 Vietsub (Phần 2): Ngả mũ trước "hung thần xa lộ" Centaur

25/08/2022 16:55
Kcibur
Sau khi tìm hiểu về những Mechanic và Item mới của phiên bản 7.32, giờ đây sẽ là lúc chúng ta làm quen với hàng trăm thay đổi lớn nhỏ đến từ các Hero với điểm nhấn đáng chú ý nhất chính là chiếc Gậy xanh của Centaur

ABADDON

APHOTIC SHIELD

Mana Cost giảm từ 100/110/120/130 còn 85/100/115/130

BORROWED TIME

Scepter radius giảm từ 1600 còn 1200

TALENTS

Level 10 Talent +15 Movement Speed thay bằng +15% Curse of Avernus Movement Slow

ALCHEMIST

Tặng Aghanim's Scepter cho đồng minh giúp Alchemist có bonus Damage và Spell Amplification ngay cả khi Alchemist chưa có Gậy Xanh

TALENTS

Level 10 Talent +15 Attack Speed thay bằng +1 Acid Spray Armor Reduction

Level 15 Talent +350 Health thay bằng Acid Spray sẽ cộng Armor cho đồng minh

Level 15 Talent +20 Damage thay bằng +1 Damage per Greevil Greed Stack (Max 24 damage)

Level 20 Talent +25% Cleave thay bằng -0.1s Chemical Rage Base Attack Time

ANCIENT APPARITION

ICE VORTEX

Shard sẽ slow cả Attack Speed

Radius tăng từ 275 lên 300

Duration giảm từ 16s còn 14s

CHILLING TOUCH

Slow duration tăng từ 0.5s lên 0.7/0.8/0.9/1s

TALENTS

Level 10 Talent +8% Spell Amplification thay bằng +40 Cold Feet Damage per Second

ANTI-MAGE

Scepter Blink Fragment Mana Cost giảm từ 50 còn 45

BLINK

Mana Cost giảm từ 60 còn 45

Range thay đổi từ 925/1000/1075/1150 thành 750/900/1050/1200

Cooldown giảm từ 15/12/9/6s còn 12/10/8/6s

COUNTERSPELL

Mana Cost giảm từ 45/50/55/60 còn 45

TALENTS

Level 15 Talent +0.7s Mana Void Stun Duration thay bằng +150 Mana Void Radius

ARC WARDEN

FLUX

Slow giảm từ 20/30/40/50% còn 14/21/28/35%

Flux sẽ luôn slow và gây Damage kể cả đồng minh ở gần hay không

AXE

Strength gain giảm từ 3.4 còn 2.8

Agility gain giảm từ 2.2 còn 2.0

BERSERKER'S CALL

Cast point tăng từ 0.4s lên 0.3s

BATTLE HUNGER

Slow tăng từ 8/17/26/35% lên 11/19/27/35%

COUNTER HELIX

Shard Max Stacks tăng từ 5 lên 6

Shard Damage Reduction giảm từ 20% còn 15%

CULLING BLADE

Cast Range tăng từ 150 lên 175

TALENTS

Level 10 Talent +1.5 Mana Regen thay bằng +8 Berserker's Call Armor

Level 10 Talent +20 Movement Speed thay bằng +10% Movement Speed per active Battle Hunger

BANE

TALENTS

Level 10 Talent +12% Magic Resistance thay bằng +20% Enfeeble Cast Range Reduction

Level 10 Talent +5 Armor thay bằng Nightmare Damage Heals Bane

BATRIDER

STICKY NAPALM

Sẽ gây trực tiếp 6/12/18/24 damage khi sử dụng (cũng tính cả stack)

Duration giảm từ 7s còn 6s

Radius giảm từ 375/400/425/450 còn 375

Damage per stack giảm từ 7/14/21/28 còn 6/12/18/24

Shard sẽ nhổ Sticky Napalm cho mỗi hit đánh thứ 2

FIREFLY

Refresh và Active lần thứ 2 sẽ chỉ reset duration thay vì tạo ra một cái Firefly thứ 2

BEASTMASTER

WILD AXES

Cast Point tăng từ 0.4s lên 0.3s

CALL OF THE WILD BOAR

Slow giảm từ 10/20/30/40% còn 10/18/26/34%

CALL OF THE WILD HAWK

Shard sẽ có thêm Autocast. Khi bật autocast, Hawk sẽ tự động cast Dive Bomb vào mục tiêu đầu tiên mà nó nhìn thấy, bất kể là Hawk đang bay hay đang đứng yên

Shard cooldown reduction tăng từ 7s lên 10s

Dive Bomb sẽ trói 2.5 seconds thay vì stun 2s

Dive Bomb Cast Range giảm từ 1200 còn 900

INNER BEAST

Bonus Attack Speed giảm từ 15/25/35/45 còn 10/20/30/40

DRUMS OF SLOM

Reworked Scepter. Kỹ năng mới: Drums of Slom. Beastmaster sẽ đánh trống theo nhịp điệu nhanh dần đều. Mỗi nhịp trống sẽ gây 110 Damage trong vòng 600 Radius, heal BM và những Unit được điều khiển bởi BM một lượng máu tương đương với 25% Damage gây ra cho Hero đối phương và 5% đối với Damage gây ra cho Creep. Nhịp trống sẽ không gây Damage hay heal nếu BM bị stunned hoặc Silenced. Duration: 6s. Cooldown: 50s. Mana Cost: 100

TALENTS

Level 10 Talent +1.75 Mana Regen thay bằng +10 Inner Beast Attack Speed

Level 25 Talent +30 Inner Beast Attack Speed thay bằng -5s Wild Axes Cooldown


BLOODSEEKER

BLOODRAGE

Shard enemy Max Health as Damage/Lifesteal giảm từ 2% còn 1.8%

THIRST

Max Movement Speed bonus thay đổi từ 14/24/34/44% thành 16/24/32/40%

BLOOD MIST

Movement Speed slow tăng từ 25% còn 30%

Không còn gây Damage Bloodseeker qua Spell Immunity

TALENTS

Level 10 Talent Bloodrage Attack Speed bonus giảm từ +30 còn +25

Level 25 Talent Max Thirst Movement Speed bonus tăng từ +14% lên +18%

BOUNTY HUNTER

SHURIKEN TOSS

Mini-stun duration tăng từ 0.1s lên 0.2s

SHADOW WALK

Reworked Shard. Shadow Walk có 2 charges và có thể Cast lên đồng minh. BH sẽ không mất Invi khi cast lên đồng minh. Fade time của đồng minh sẽ luôn là 1s. Charge restore time: 15/14/13/12s

TALENTS

Level 15 Talent +50 Shuriken Toss Damage thay bằng 2s Silence khi hit với Shadow Walk

BREWMASTER

PRIMAL COMPANION

Reworked Scepter. Kỹ năng mới: Primal Companion. Tạo ra Primal Split Brewling tuỳ theo trạng thái của Drunken Brawler. Nếu Brewling chạy quá 1600 Range so với Brewmaster, nó sẽ bị silenced và slow 50%. Nếu Brewling nhận Damage từ Hero, Brewmaster sẽ không thể gọi ra unit mới trong vòng 3s. Nếu Brewling ngủm, thì kỹ năng sẽ bị Cooldown 70s. Chỉ có một Brewling được tồn tại ở cùng một thời điểm. Tất cả kỹ năng của Brewling đều sẽ bị x2 Cooldown khi triệu hồi bằng Primal Companion. Nếu Brewmaster sử dụng Primal Split thì Brewling hiện tại sẽ biến mất. Cooldown: 20s. Mana Cost: 50

PRIMAL SPLIT

Brewlings sẽ không được hồi skill ngay lập tức nếu được refresh để tái triệu hồi  

TALENTS

Level 15 Talent +350 health thay bằng +1x Brewed Up multiplier for Drunken Brawler

Level 20 Talent Brewling Health giảm từ +1400 còn +1200


BRISTLEBACK

VISCOUS NASAL GOO

Scepter radius thay đổi từ 800 thành Cast Range hiện tại của Viscous Nasal Goo

WARPATH

Attack Damage Bonus per stack giảm từ 25/30/35 còn 20/25/30

TALENTS

Level 15 Talent +20 Attack Speed thay bằng +150 Viscous Nasal Goo Cast Range

Level 15 Talent +200 Health thay bằng +8%/+4% Bristleback Back/Side Damage Reduction

Level 25 Talent Warpath Damage per Stack giảm từ +25 còn +18

BROODMOTHER

Base Movement Speed tăng từ 280 to 285

INSATIABLE HUNGER

Reworked Shard. Tăng duration thêm 2s. Khi bật Insatiable Hunger, bonus damage sẽ tăng liên tục 12 damage/s.

SPIN WEB

Sẽ tăng thêm Turn Rate cho Brood 0.2

Bonus Movement Speed giảm từ 18/30/42/54% còn 18/28/38/48%

SILKEN BOLA

Miss chance tăng từ 40% lên 40/45/50/55%

TALENTS

Level 15 Talent +16 Agility thay bằng +130 Spiderling Health

Level 20 Talent +400 Health thay bằng +25 Agility

Level 20 Talent +15% Silken Bola Slow thay bằng 400 AoE Silken Bola

Level 25 Talent +350 Spiderlings Health thay bằng +35% Silken Bola Slow/Miss Chance

Level 25 Talent +50 Insatiable Hunger Damage/Lifesteal thay bằng -0.3s Base Attack Time During Insatiable Hunger

CENTAUR WARRUNNER

Base Armor giảm đi 3

Base Health Regen tăng từ 0.25 lên 4

RETALIATE

Return Damage giảm từ 15/30/45/60 còn 15/25/35/45

STAMPEDE

Damage thay đổi từ 175/250/325% theo Strength thành 200/250/300%

Slow duration tăng từ 2.5s lên 3s

HITCH A RIDE

Reworked Scepter. Kỹ năng mới: Hitch a Ride. Centaur ném một Hero đồng minh lên xe thùng đằng sau. Khi đứng trên xe thùng, đồng minh vẫn có thể cast skill hoặc tấn công tuỳ ý, nhưng không thể di chuyển tuỳ ý và cũng không thể bị target bởi đối phương. Những skill non-target vẫn sẽ ảnh hưởng tới Hero trên xe thùng. Tăng Attack Range của Hero Melee trên xe thùng lên 200. Mana Cost: 75. Cooldown: 60s. Duration: 8s. Cast Range: 300


CHAOS KNIGHT

TALENTS

Level 10 Talent Reality Rift pull distance tăng từ +200 lên +225

Level 10 Talent Chaos Strike Lifesteal tăng từ +20% lên +22%

Level 15 Talent +12 Strength thay bằng -75% Phantasm Illusion Damage Taken

CHEN

PENITENCE

Bonus Attack Speed to Allies giảm từ 30/60/90/120 còn 25/50/75/100

HOLY PERSUASION

Reworked Scepter. Tất cả Unit bị thu phục đều sẽ có kỹ năng mới Martyrdom. Khi sử dụng, unit sẽ hiến tế bản thân để thực hiện một cái Hand of God single target cho bất kỳ đồng minh nào. Cooldown: 8s

TALENTS

Level 10 Talent +200 Health thay bằng -2s Holy Persuasion Teleport Delay

Level 15 Talent Holy Persuasion Bonus Damage giảm từ +16 còn +12

Level 25 Talent +3 Holy Persuasion Max Units và Charges thay bằng Hand of God applies a Strong Dispel

CLINKZ

BURNING BARRAGE

Số wave arrows tăng từ 3/4/5/6 lên 6

Damage Per Arrow giảm từ 65% còn 50/55/60/65%

Channel Time thay đổi từ 1.2/1.6/2.0/2.4s còn 2.0s

SKELETON WALK

Mana Cost tăng từ 75 lên 80

TALENTS

Level 15 Talent Death Pact Bonus Health giảm từ +25% còn +20%

CLOCKWERK

OVERCLOCKING

Reworked Scepter. Không còn Refresh tất cả các skill của Clockwerk hay là tăng MS + Attack Speed. Thay vào đó, khi kích hoạt Overclocking, tất cả kỹ năng của Clockwerk đều sẽ được tiến hoá: Battery Assault sẽ gây Damage và Stun AOE. Đứng trong Power Cogs sẽ tăng tốc đánh của Clock thêm 250. Rocket Flare giảm Cooldown đi 3s và bắn thêm 2 quả tên lửa khác ở 2 bên so với quả tên lửa chính. Hookshot tăng Stun Radius. Sau khi hết thời hạn của Overclocking, Clockwerk sẽ bị stun 3s. Buff Duration: 13s. Cooldown: 50s.

TALENTS

Level 10 Talent +60 Power Cogs Mana Burn thay bằng -2s Power Cogs Cooldown


CRYSTAL MAIDEN

ARCANE AURA

Không còn hồi Mana cho đồng minh khi CM sử dụng skill

Đồng minh đứng trong phạm vi 1200 Radius cùng CM sẽ nhận x2 Mana Regen

Mana Regen Bonus thay đổi từ 0.5/1/1.5/2 thành 0.6/0.9/1.2/1.5

Self Bonus tăng từ 3 lên 4

FREEZING FIELD

Cooldown tăng từ 90s lên 100s

TALENTS

Level 15 Talent +20 Arcane Aura Mana per Cast thay bằng +125 Frostbite Cast Range

DARK SEER

ION SHELL

Cast Range tăng từ 600 lên 800

SURGE

Reworked Shard. Khi chạy, Surged units sẽ để lại một vết nhờn ở phía sau với phạm vi 150 Radius, tồn tại trong 7s, slow đối thủ 50% và gây 35 Damage mỗi 0.5s. Skill có thể tắt/bật Autocast để lựa chọn việc có dùng vết nhờn hay không.

NORMAL PUNCH

Trở thành skill Scepter

Illusion damage equals replica damage of the current level of Wall of Replica

Min Damage tăng từ 10 còn 50

Max Damage tăng từ 300 lên 450

Illusion spawn delay giảm từ 0.7s còn 0.25s

Cooldown giảm từ 14s còn 9s

TALENTS

Level 10 Talent +6 Armor thay bằng +50 Ion Shell Radius

Level 15 Talent +75 Ion Shell Radius thay bằng Ion Shell Provides +225 Max Health

Level 25 Talent Parallel Wall thay bằng 2 Ion Shell Charges

DARK WILLOW

BRAMBLE MAZE

Spawn delay giảm từ 0.5s còn 0.3s

CURSED CROWN

Mana Cost giảm từ 80/100/120/140 còn 80/90/100/110

TALENTS

Level 25 Talent +1.5s Terrorize Duration thay bằng Bedlam xuyên Spell Immunity

DAWNBREAKER

Base Armor giảm đi 1

STARBREAKER

Khi cast Starbreaker có Shard, Dawnbreaker sẽ tự động tiến về phía trước theo hướng chỉ định. Vẫn có thể di chuyển tuỳ ý.

CELESTIAL HAMMER

Cast Point tăng từ 0.25s lên 0.2s

Cast Range giảm từ 1000/1100/1200/1300 còn 700/900/1100/1300

SOLAR GUARDIAN

Scepter cho phép di chuyển vùng chọn với tốc độ di chuyển là 200

DAZZLE

SHALLOW GRAVE

Duration giảm từ 4/4.5/5/5.5s còn 3.5/4/4.5/5s

SHADOW WAVE

Heal/Damage giảm từ 80/100/120/140 còn 60/85/110/135

TALENTS

Level 15 Talent +60 Attack Speed thay bằng +350 Attack Range khi bắn đối phương đang dính Poison Touched

Level 20 Talent Heal On Shallow Grave End giảm từ 250 còn 225

DEATH PROPHET

Agility tăng từ 14 + 1.8 lên 16 + 2.0

Base Movement Speed giảm từ 325 còn 285

SPIRIT SIPHON

Không còn gây Damage theo Max HP

Damage tăng từ 10/12/14/16 lên 20/40/60/80

EXORCISM

Mặc định cho DP +12/16/20% Movement Speed

TALENTS

Level 15 Talent +1% Spirit Siphon Max Health as damage thay bằng +30 Spirit Siphon Damage/Heal

DISRUPTOR

GLIMPSE

Gây Damage cho mục tiêu bị kéo về. Damage sẽ tuỳ thuộc vào khoảng cách mà Disruptor Glimpse được. Min Damage là 50 với 0 units và Max Damage là 150/200/250/300 với 1400 units

TALENTS

Level 15 Talent +275 Glimpse Arrival Damage thay bằng +250 Glimpse Max Damage

DOOM

Agility tăng từ 11 + 0.9 lên 15 + 1.5

DEVOUR

Không còn bị dispel khi lên bảng đếm số

DOOM

Reworked Scepter. Đối tượng bị Doom sẽ mang trong mình một chiếc vòng Doom có effect trong 325 Radius. Tất cả những Unit đối phương đứng trong radius của cái vòng này sẽ bị Doom. Doom có thể tự tạo vòng Doom lên bản thân.

TALENTS

Level 10 Talent +12% Magic Resistance thay bằng Devour grants 15% Magic Resistance

Level 15 Talent -8s Scorched Earth Cooldown thay bằng +10% Scorched Earth Movement Speed

Level 20 Talent +15% Scorched Earth Movement Speed thay bằng -35s Doom Cooldown

Level 20 Talent +30 Doom DPS thay bằng -12s Scorched Earth Cooldown

Level 25 Talent +150% Cleave thay bằng Doom có hiệu ứng Break


DRAGON KNIGHT

BREATHE FIRE

Mana Cost giảm từ 90/100/110/120 còn 90/95/100/105

Attack Damage Reduction tăng từ 25% lên 30%

ELDER DRAGON FORM

Bonus Movement Speed tăng từ 25 lên 25/30/35

TALENTS

Level 20 Talent +20 Strength thay bằng +75% Breathe Fire Damage/Cast Range in Dragon Form

DROW RANGER

MULTISHOT

Arrow Damage tăng từ 85/110/135/160% lên 100/120/140/160%

TALENTS

Level 10 Talent +50% Gust Blind thay bằng +15% Gust Self Movement Speed

Level 15 Talent +250 Gust Width thay bằng Gust làm lộ tàng hình (Không lộ ward)

Level 20 Talent Bonus Multishot Damage giảm từ 28% còn 25%

EARTH SPIRIT

BOULDER SMASH

Giờ đây có cơ chế chọn mục tiêu giống như với Remnant/Đá. Khi sử dụng sẽ lựa chọn mục tiêu gần nhất để sút. Ưu tiên Remnant rồi mới đến mục tiêu gần nhất.

TALENTS

Level 15 Talent +300 Boulder Smash Distance thay bằng +20 Magnetize Damage Per Second

Level 20 Talent +18% Spell Amplification thay bằng Geomagnetic Grip Targets Allies

Level 25 Talent Geomagnetic Grip Targets Allies thay bằng +25% Spell Amplification

EARTHSHAKER

FISSURE

Cooldown giảm từ 21/19/17/15s còn 18/17/16/15s

TALENTS

Level 10 Talent Fissure Damage tăng từ +80 lên +90

Level 10 Talent Base Damage tăng từ +30 lên +40

ELDER TITAN

Base Agility tăng từ 14 lên 16

ECHO STOMP

Damage tăng từ 70/90/110/130 lên 75/100/125/150

TALENTS

Level 15 Talent +15% Magic Resistance thay bằng +75 Echo Stomp Damage

Level 20 Talent +100 Echo Stomp Damage thay bằng +100 Natural Order Radius

EMBER SPIRIT

Agility gain tăng từ 2.9 to 3.2

Base Movement Speed giảm từ 305 còn 300

Base Health Regen tăng từ 0.75 lên 1.25

Turn rate tăng từ 0.6 lên 0.8

FLAME GUARD

Mana Cost giảm từ 80/90/100/110 còn 65/80/95/110

ACTIVATE FIRE REMNANT

Mana Cost giảm từ 150 còn 100/125/150

FIRE REMNANT

Cooldown tăng từ 0s lên 0.5s

ENCHANTRESS

NATURE'S ATTENDANTS

Duration giảm từ 12s còn 9/10/11/12s

LITTLE FRIENDS

Reworked Shard. Kỹ năng mới: Little Friends. Tất cả các Creep, dù là địch hay ta, miễn là trong 1200 Range của mục tiêu bị cast đều sẽ quay sang đánh target với 100 bonus attack speed và 100% bonus movement speed trong 6 seconds. Mana Cost: 75. Cooldown: 20s. Cast Range: 600. Không được cast lên Tower. Target sẽ không bị tấn công bơiis not attacked by either heroes nor illusions.

SPROINK

Cooldown giảm từ 5s còn 4s

TALENTS

Level 10 Talent +20 Movement Speed thay bằng +30 Movement Speed khi đang được buff Nature's Attendants


ENIGMA

MALEFICE

Reworked Shard. Tăng duration stun của Malefice thêm 0.35s và mỗi tick của Malefice sẽ tạo ra 1 Eidolon. Eidolon này không tự tách ra được nhưng vẫn sẽ reset Duration khi hit đủ số lượng attack cần thiết

BLACK HOLE

Reworked Scepter. Gây thêm Damage tương đương với 3.5% Max Health và kéo những Unit xung quanh trong phạm vi 1200 AOE với MS 175. Units bị kéo ngoài phạm vi Black Hole vẫn có thể tự do di chuyển

TALENTS

Level 10 Talent +0.35s Malefice Stun Duration thay bằng +50 Black Hole Damage Per Second

Level 15 Talent +200 Midnight Pulse Radius thay bằng +350 Health

Level 20 Talent +400 Health thay bằng +200 Midnight Pulse Radius

FACELESS VOID

TIME WALK

Range tăng từ 650 lên 650/700/750/800

Shard Bonus Range giảm từ 400 còn 300

TALENTS

Level 15 Talent Time Dilation Slow per Cooldown tăng từ +7% lên +10%

GRIMSTROKE

STROKE OF FATE

Slow Duration tăng từ 1.5s lên 1.75s

SOULBIND

Cooldown giảm từ 100/75/50s còn 90/70/50s

TALENTS

Level 15 Talent +15% Spell Amplification thay bằng +20% Soulbind Spell Damage

GYROCOPTER

ROCKET BARRAGE

Damage per Rocket thay đổi từ 7/12/17/22 thành 6/12/18/24

Mana Cost giảm từ 90 còn 75/80/85/90

TALENTS

Level 10 Talent +300 Flak Cannon Range thay bằng +30 Movement Speed khi đang Rocket Barrage

Level 20 Talent +30 Movement Speed thay bằng +40 Flak Cannon Damage

HOODWINK

ACORN SHOT

Initial projectile speed tăng từ 2100 lên 2200

BUSHWHACK

Projectile speed tăng từ 1200 lên 1300

HUNTER'S BOOMERANG

Giờ sẽ là kỹ năng của Shard. Damage giảm từ 350 còn 200. Spell Amplification giảm từ 25% còn 20%. Không còn giảm Status Resistance

DECOY

Giờ sẽ là kỹ năng khi lên Scepter. Khi sử dụng, Hoodwink sẽ được trạng thái Invi, tăng tốc độ chay 15% và cái bóng Hoodwink để lại sẽ dùng channeling Sharpshooter và bắn vào mục tiêu gần nhất trong vòng 3000 range, gây 60% Damage so với bản gốc. Nếu có ai đánh vào cái bóng, thì cái bóng sẽ nổ ra và tung một cái mini Bushwatch về phía kẻ tấn công.

TALENTS

Level 10 Talent Bushwhack Cooldown reduction giảm từ 4s còn 3s

Level 10 Talent +1s Scurry Duration thay bằng +40% Scurry Evasion When Active

Level 15 Talent Scurry Invisibility thay bằng +60 Bushwhack Damage

HUSKAR

Base Armor tăng thêm 1

INNER FIRE

Sửa lỗi Aghanim's Shard vô tình +65 damage

BERSERKER'S BLOOD

Max Strength as Health Regen tăng từ 16/34/52/70% lên 25/40/55/70%

LIFE BREAK

Scepter Cast Range giảm từ 850 còn 750

TALENTS

Level 10 Talent Inner Fire Duration giảm từ +1s còn +0.75s

Level 20 Talent Life Break Cooldown reduction tăng từ 3s lên 4s

INVOKER

DEAFENING BLAST

Damage tăng từ 20->260 lên 60->300

GHOST WALK

Cooldown giảm từ 45s còn 35s

Duration giảm từ 100s còn 60s

Slow Radius tăng từ 400 lên 450

Mana Cost giảm từ 200 còn 175

SUN STRIKE

Damage tăng từ 100->475 lên 120->480

TALENTS

Level 10 Talent +40% Chaos Meteor Damage thay bằng -6s Tornado Cooldown

Level 10 Talent -24s Ghost Walk Cooldown thay bằng +20% EMP Mana Burnt

Level 20 Talent -10s Tornado Cooldown thay bằng +80% Chaos Meteor Damage

IO

TETHER

Heal/Mana Transfer giảm từ 75/90/105/120% còn 60/80/100/120%

SPIRITS

Mana Cost giảm từ 120/130/140/150 còn 100/110/120/130

OVERCHARGE

Attack Speed thay đổi từ 25/55/85/115 thành 35/60/85/110

TALENTS

Level 10 Talent +4 Health Regen thay bằng +15% Tether Enemy Slow

Level 15 Talent Spirits Hero Damage tăng từ +45 lên +55

JAKIRO

Strength gain giảm từ 2.8 còn 2.5

ICE PATH

Path sẽ tồn tại trên đất trong khoảng 2.6/2.9/3.2/3.5s (Max stun duration vẫn là 1.6/1.9/2.2/2.5s)

Cooldown giảm từ 21/18/13/9s còn 18/15/12/9s

LIQUID FROST

Max Health as Damage per Second giảm từ 2.5% còn 2%

TALENTS

Level 10 Talent +6% Spell Amplification thay bằng +10%/10 Dual Breath Movement/Attack Slow

Level 10 Talent Attack Range giảm từ +325 còn +275

JUGGERNAUT

Base Movement Speed giảm từ 305 còn 300

BLADE FURY

Shard Bonus Movement Speed giảm từ 100 còn 75

HEALING WARD

Heal Radius giảm từ 500 còn 400

TALENTS

Level 25 Talent +475 Health thay bằng +2 Hit để phá Healing Wards Hits

KEEPER OF THE LIGHT

SPIRIT FORM

Cooldown tăng từ 65s lên 85s

Illuminate Heal tăng từ 40/50/60% lên 50/60/70%

TALENTS

Level 10 Talent +20 Movement Speed thay bằng -2s Illuminate Cooldown

KUNKKA

TORRENT

Damage tăng từ 75/150/225/300 lên 80/160/240/320

Movement Speed Slow tăng từ 25%/30%/35%/40% lên 40%

TALENTS

Level 10 Talent +0.4s Torrent Knock Up/Stun Duration thay bằng +25% X Marks the Spot Movement Speed

Level 10 Talent +30 Damage thay bằng Tidebringer gây 60% Slow trong 1s

Level 15 Talent +25% X Marks the Spot Movement Speed thay bằng +45 Damage

Level 15 Talent +100 Torrent Damage thay bằng +30% Torrent Knock Up/Stun Duration

LEGION COMMANDER

OVERWHELMING ODDS

Shard Bonus Armor per creep tăng từ 0.5 lên 1

Shard Bonus Armor per hero tăng từ 4 lên 5

DUEL

Cast Range tăng từ 150 lên 200/250/300

TALENTS

Level 10 Talent +200 Duel Cast Range thay bằng +8 Duel Bonus Damage

Level 20 Talent Moment of Courage Proc Chance tăng từ +8% to +10%

Level 25 Talent +30 Duel Bonus Damage thay bằng +50% Moment of Courage Lifesteal

LESHRAC

Base damage tăng thêm 2

PULSE NOVA

Mana Per Second cost sẽ bắt đầu được kích hoạt sau 1 giây thay vì chờ nổ mới kích hoạt

Mana Cost per Second tăng từ 20/40/60 lên 25/45/65

TALENTS

Level 25 Talent Diabolic Edict Explosions giảm từ +30 to +25

LICH

SINISTER GAZE

Duration thay đổi từ 1.4/1.7/2/2.3s thành 1.3/1.7/2.1/2.5s

Mana Cost giảm từ 80 còn 50/60/70/80

Mana Drained thay đổi từ 10/15/20/25% total to 10% mỗi giây

ICE SPIRE

Ice Spire sẽ bị phá huỷ sau 5 hits của Hero hoặc 10 hits của Creep

Cast Frost Shield lên Ice Spire sẽ hồi lại 1 hit đánh

LIFESTEALER

GHOUL FRENZY

Bonus Attack Speed tăng từ 20/30/40/50 lên 25/40/55/70

TALENTS

Level 10 Talent +30 Attack Speed thay bằng +150 Infest Damage

Level 10 Talent Rage Movement Speed tăng từ +10% lên +12%

Level 20 Talent Ghoul Frenzy Slow tăng từ +10% lên +15%

Level 20 Talent +16% Evasion thay bằng +15% Infest Target Movement Speed/Health

LINA

FLAME CLOAK

Reworked Scepter. Kỹ năng mới: Flame Cloak. Lina có thể bay, tăng spell Damage thêm 30% và Magic Resis thêm 35%. Cooldown: 25s. Không thể Dispel

TALENTS

Level 25 Talent +125 Attack Range thay bằng Laguna Blade Pure Damage và xuyên Spell Immunity

LION

Turn Rate tăng từ 0.6 lên 0.8

TALENTS

Level 10 Talent +60 Damage thay bằng +65 Earth Spike Damage

Level 10 Talent +15 Movement Speed thay bằng +10% Mana Drain Movement Slow

Level 15 Talent -2s Earth Spike Cooldown thay bằng Mana Drain Targets Allies

Level 20 Talent Mana Drain Targets Allies thay bằng -2s Hex Cooldown

Level 25 Talent +800 Earth Spike Range thay bằng Mana Drain Deals Damage tương đương với 150% Mana cướp được từ Mana Drain

LONE DRUID

SAVAGE ROAR

Duration giảm từ 1.4/1.8/2.2/2.6s còn 1.1/1.6/2.1/2.6s

LUNA

LUCENT BEAM

Reworked Shard. Mỗi khi Hero dính Lucent Beam, Damage của Luna sẽ tăng thêm 15 trong vòng 12s.

LUNAR BLESSING

Sẽ có Global Radius khi trời tối

Bonus damage thay đổi từ 5/15/25/35 thành 6/14/20/28

TALENTS

Level 15 Talent Lucent Beam Cooldown Reduction giảm từ 3s còn 2s

Level 20 Talent Global Lunar Blessing +200 Night Vision thay bằng 2 Moon Glaives Fired on Lucent Beam (không tính Beam của Eclipse)

LYCAN

Base Movement Speed giảm từ 315 còn 305

SUMMON WOLVES

Magic Resistance giảm từ 70% còn 40/50/60/70%

Cripple sẽ stacks với mỗi lần Proc

Permanent Invisibility fade delay tăng từ 1.7s lên 2s

HOWL

Trở thành kỹ năng Global khi trời tối

TALENTS

Level 25 Talent +30% Shapeshift Crit thay bằng Howl Reduces Total Attack Damage

MAGNUS

Base Mana Regen tăng từ 0 lên 0.5

REVERSE POLARITY

Cooldown giảm từ 130s còn 120s

HORN TOSS

Slow duration tăng từ 1.25s lên 2s

TALENTS

Level 15 Talent +12 Strength thay bằng +12 Strength mỗi hero bị trúng Reverse Polarity (buff duration: 15 seconds)

MARCI

DISPOSE

Slow 20/30/40/50% trong 3s thay vì stun

Throw Distance giảm từ 300 còn 275

REBOUND

Giờ đây sẽ stun diện rộng trong 0.9/1.3/1.7/2.1s

Ally Movement Speed giảm từ 45% còn 25/30/35/40%

Landing Damage giảm từ 90/160/230/300 còn 75/150/225/300

Landing effect radius giảm từ 375 còn 250

UNLEASH

Pulse không còn slow

Mỗi hit đánh sẽ slow MS của mục tiêu 30% trong vòng 2s

Mỗi hit đánh sẽ slow BAT của mục tiêu 60/80/100 trong vòng 2s

Không dispel Marci

Scepter có thêm Dispel khi Marci active Unleash

Scepter cooldown reduction tăng từ 10s lên20s

TALENTS

Level 10 Talent +2 Mana Regen thay bằng +60 Dispose Damage

Level 10 Talent +5 Armor thay bằng +125 Rebound Cast/Jump Range

Level 15 Talent +200 Rebound Cast/Jump Range thay bằng -3s Rebound Cooldown

Level 15 Talent +0.5s Dispose Stun Duration thay bằng +15% Sidekick Lifesteal

Level 20 Talent +30 Movement Speed thay bằng +15% Unleash Movement Speed

Level 20 Talent +25% Sidekick Lifesteal thay bằng +0.7s Rebound Stun Duration

MARS

SPEAR OF MARS

Mana Cost giảm từ 110/120/130/140 còn 100/110/120/130

GOD'S REBUKE

Slow duration tăng từ 2s lên 2.5s

BULWARK

Redirect range tăng từ 800 lên 900

ARENA OF BLOOD

Spear damage thay đổi từ 100/150/200 thành 75/150/225

Sửa lỗi 1 vài flying Units có thể thoát khỏi lồng

TALENTS

Level 10 Talent -10% Bulwark Movement Speed Penalty thay bằng +30% Bulwark Active Redirect Chance

Level 10 Talent +1.5s God's Rebuke Slow Duration thay bằng +100 God's Rebuke Distance

MEDUSA

STONE GAZE

Physical Attack Damage amplification thay đổi từ 40/45/50% còn 35/45/55%

TALENTS

Level 10 Talent +20 Attack Speed thay bằng +15% Mystic Snake Turn và Movement Speed Slow

Level 15 Talent Split Shot Damage giảm từ +12% còn +10%

Level 15 Talent Mystic Snake Cooldown Reduction tăng từ 1.5s lên 2s

MEEPO

Strength gain tăng từ 2.2 lên 2.5

EARTHBIND

Cooldown giảm từ 26/20/14/8s còn 16/14/12/10s

RANSACK

Healthsteal từ Creeps giảm từ 4/6/8/10 còn 3/5/7/9

DIG

Không còn Chanelling và có thể tác động ngay lập tức

Cooldown giảm từ 50s còn 40s

Health restored giảm từ 60% còn 40%

TALENTS

Level 25 Talent +375 Health thay bằng Pack Rat (Mỗi Meepo có thể Equip một Neutral Item)

MIRANA

Agility gain giảm từ 3.4 còn 3.1

STARSTORM

Secondary target search radius tăng từ 425 lên 650

LEAP

Speed bonus duration tăng từ 2.5s lên 4s

Shard Wave end radius tăng từ 300 lên 450

Shard Wave projectile speed tăng từ 1200 lên 1800

TALENTS

Level 10 Talent Leap Distance tăng từ +100 lên +125

Level 20 Talent +20 Mana Break thay bằng +35 Damage

MONKEY KING

BOUNDLESS STRIKE

Reworked Shard. Có thể bật Autocast để ngay lập tức nhảy đến vị trí xa nhất của Gậy Như Ý khi hạ chày

TALENTS

Level 10 Talent +50% Tree Dance Vision Range thay bằng +0.2s Mischief Damage Immunity

MORPHLING

ATTRIBUTE SHIFT (AGILITY GAIN)

Reworked Shard. Attribute Shift có thể active khi bị stun và tăng Bonus Agi thêm 6

Stat shift per second thay đổi từ 3/6/12/24 thành 5/10/15/20

Mana Cost per second thay đổi từ 10 thành 5/10/15/20

ATTRIBUTE SHIFT (STRENGTH GAIN)

Reworked Shard. Attribute Shift có thể active khi bị stun và tăng Bonus Str thêm 6

Stat shift per second thay đổi từ 3/6/12/24 thành 5/10/15/20

Mana Cost per second thay đổi từ 10 thành 5/10/15/20

MORPH

Scepter Stolen Status Resistance tăng từ 35% lên 40%

Scepter Stolen Attack Speed tăng từ 50% lên 70%

Scepter Stolen Spell Damage Amplification tăng từ 20% lên 25%

TALENTS

Level 20 Talent +20 Strength thay bằng +1s Adaptive Strike Stun duration

Level 25 Talent Attribute Shift có thể active khi bị Stunned thay bằng +35 Strength

NAGA SIREN

ENSNARE

Cooldown giảm từ 23/20/17/14s còn 21/18/15/12s

Scepter không còn giảm Cooldown của Esnare nhưng vẫn sẽ xuyên Spell Immune và ru ngủ đối phương

Scepter tăng tốc độ bay của projectile speed thêm 50%

RIP TIDE

Shard không còn slow đối phương

REEL IN

Reworked Scepter. Kỹ năng mới: Reel In. Naga Siren sẽ Channeling trong 5s, kéo tất cả các Unit bị trói bởi Esnare trong phạm vi 1400 Range về phía cô với tốc độ 150

TALENTS

Level 10 Talent +20 Movement Speed thay bằng -2s Ensnare Cooldown

Level 20 Talent -1 Rip Tide Hits thay bằng +500 Song of the Siren Radius


NATURE'S PROPHET

CURSE OF THE OLDGROWTH

Reworked Shard. Kỹ năng mới: Curse of the Oldgrowth. Tạo ra một lời nguyền lên mọi Hero non-invi bên đối phương trong phạm vi 1200 Range, khiến chung bị lộ trong fog of war, slow và gây Damage theo thời gian tuỳ thuộc vào số lượng cây có xung quanh 250 Radius. Treants cũng được tính là cây. Mỗi stack cây giảm 7% MS và gây 15DPS. Duration: 6s. Cooldown: 20s. Mana Cost: 80. Cast Range: 800

NECROPHOS

REAPER'S SCYTHE

Cooldown giảm từ 120s còn 110s

Mana Cost tăng từ 200/350/500 lên 250/375/500

TALENTS

Level 10 Talent +8 Strength thay bằng +2s Heartstopper Aura Stack Duration

Level 20 Talent +15% Magic Resistance thay bằng +15% Ghost Shroud Self Restoration Amplification

Bình luận

Bạn hãy đăng nhập để có thể bình luận

Bài viết liên quan

LCK Mùa Xuân 2024 mới nhất: GEN đánh bại 3-2 T1 để lên ngôi vô địch lần thứ 4 liên tiếp

17/01/2024 15:58

GAM phục thù VKE 3-1 để lên ngôi vô địch VCS lần thứ 10 và giành tấm vé tới MSI 2024

08/04/2024 08:37

Riot Games sắp ra mắt nước hoa mang mùi hương của các vị tướng LMHT?

19/04/2024 16:01

Deft cùng Pyosik tái hiện lại "sức mạnh tình bạn" DRX 2022 tại ngôi nhà mới KT Rolster

26/11/2023 08:00

Bại trận trước GEN ở Chung kết LCK Mùa Xuân, T1 có thể gặp GAM tại MSI 2024

16/04/2024 15:23

VCS bất ngờ tạm hoãn vì sự cố, nghi ngờ tiếp tục có drama "đố bạn"

16/03/2024 22:01

T1 sở hữu một thông số hoàn hảo nhất trong tất cả các đội tại LCK Mùa Xuân 2024

05/02/2024 18:07
Xem thêm