cover-news

[DOTA2] Cập nhật bản 7.21d ngày 25/3/2019

25/03/2019 10:35
DuoLane
Ngay sau giải DreamHack lần thứ 11, Dota 2 đã ngay lập tức có một bản cập nhật mới. GameTV xin gửi đến các bạn những thay đổi của phiên bản mới này 

Ngay sau giải DreamHack lần thứ 11, Dota 2 đã ngay lập tức có một bản cập nhật mới. GameTV xin gửi đến các bạn những thay đổi của phiên bản mới này 

Chỉnh sửa về bản đồ

+ Bãi quái rừng to ở lane top phía Dire được chỉnh sửa để kéo dễ dàng hơn.

Chỉnh sửa về Item

AEON DISK
Công thứ ghép đồ giảm giá từ 1250 xuống 1100.
 

 

GUARDIAN GREAVES
Công thức ghép đồ tăng giá từ 1700 từ 1800


ROD OF ATOS
Thời gian hồi tăng từ 16 lên 18
Giảm phạm vi sử dụng từ 1150 xuống 1100


SOLAR CREST
Tăng / giảm tốc độ tấn công mục tiêu thay đổi từ 70 thành 80

Chỉnh sửa về tướng


ARC WARDEN
Agility cộng thêm mỗi lvl tăng từ 2.1 đến 2.4


TEMPEST DOUBLE (Ultimate)
Thời gian tồn tại của bản sao tăng từ 16/18/20 đến 16/20/24


AXE
Strength cộng thêm mỗi lvl tăng từ 3.2 đến 3.4


BROODMOTHER
Sát thương cơ bản tăng thêm 3.
 

 

CENTAUR WARRUNNER

 


DOUBLE EDGE
Sát thương của Double Edge tăng từ 40/60/80/100% đến 60/80/100/120%

 

TALENTS
Level 20 Talent thay đổi từ +50 phản dmg thành +70


CHEN


DIVINE FAVOR
Divine Favor sửa lại thời gian sử dụng từ 14s thành 8/10/12/14


DRAGON KNIGHT


ELDER DRAGON FORM
Tác dụng làm chậm của Elder Dragon Form thay đổi từ 30 lên 40 
TALENTS
Level 10 Talent thay đổi từ -20% Breath Fire Damage (Skill 1) thành -25%
Level 15 Talent thay đổi từ +300 máu thành +350
Level 20 Talent thay đổi từ +150 Gold/Min thành +180
Level 25 Talent thay đổi từ +1.75s Dragon Tail (skill 2) +2s


DROW RANGER
Agility cộng thêm mỗi lvl từ 2.5 thành 2.8
Agility cơ bản được thêm vào 6 điểm (Sát thương cơ bản ko thay đổi)


EARTHSHAKER
Thêm 2 điểm giáp cơ bản


ENCHANTRESS
Thêm 1 diểm Strength cơ bản.
Intelligence cơ bản thay đổi từ 17 thành 19


GYROCOPTER
Thêm 3 sát thương cơ bản.
TALENTS
Level 10 Talent thay đổi từ +200 máu thành +250


JUGGERNAUT


OMNISLASH (Ultimate)
Omnislash thay đổi thời gian hồi skill từ 130s lên 140s


LESHRAC


DIABOLIC EDICT (Skill 2)
Diabolic Edict sát thương sửa lại từ 11/22/33/44 thành 8/20/32/44


LIFESTEALER


RAGE (Skill 1)
Rage sửa lại thời gian hồi skill từ 16s thành 18s


LINA
Agility thay đổi từ 16 + 1.5 thành 23 + 1.8


MARS
Giảm strength cộng thêm mỗi lvl từ 3.6 còn 3.2


SPEAR OF MARS (skill 1)
Phạm vi tầm nhìn của Spear of Mars giảm từ 500 xuống 300 


GOD"S REBUKE (Skill 3)
Mana để sử dụng God"s Rebuke thay đổi từ 55/60/65/70 thành 65/70/75/80
TALENTS
Level 20 Talent thay đổi từ +1.5s Spears of Mars choáng thành +1s


NAGA SIREN


MIRROR IMAGE (Skill 1)
Mirror Image - Sát thương nhận vào của bóng thay đổi từ 400% thành 350%


OMNIKNIGHT
Giáp cơ bản tăng thêm 1


ORACLE


FALSE PROMISE (Ultimate)
False Promise thời gian hồi skill thay đổi từ 100/65/30 thành 115/80/45
False Promise mana sử dụng skill thay đổi từ 100 thành 100/150/200
False Promise phạm vi sử dụng thay đổi từ 1000 thành 700/850/1000


PANGOLIER


LUCKY SHOT (Skill 3)
Lucky Shot ko còn có thể vừa Silence vừa Disarm cùng 1 lúc nữa.
Lucky Shot thay đổi tỉ lệ từ 20% thành 17%


ROLLING THUNDER (Ultimate)
Rolling Thunder mana dùng skill thay đổi từ 100 thành 100/150/200


PUCK


DREAM COIL (Ultimate)
Dream Coil ko có gậy xanh sẽ ko còn hiệu ứng nối dây trên những unit đang bật bkb hay có hiệu ứng giống bkb 
TALENTS
Level 10 Talent thay đổi từ +5 Armor thành +125 Cast Range
Level 10 Talent thay đổi từ +10 Intelligence thành +5 All Stats


PUDGE


FLESH HEAP (skill 3)
Flesh Heap lượng máu phục hồi thay đổi từ 3/6/9/12 thành 5/8/11/14


QUEEN OF PAIN
Thêm vào 1 giáp cơ bản


SAND KING


SAND STORM (Skill 2)
Sát thương của Sand Storm thêm vào từ 20/40/60/80 thành 20/45/70/95


BURROWSTRIKE (Skill 1)
Burrowstrike cast range thêm vào từ 350/450/550/650 thành 400/500/600/700


SHADOW SHAMAN
Intelligence cơ bản bị trừ đi 2 điểm


SILENCER


GLAIVES OF WISDOM (Skill 2)
Glaives of Wisdom sát thương thêm vào từ 25/40/55/70% thành 25/45/65/85%


SKYWRATH MAGE


MYSTIC FLARE (Ultimate)
Sát thương của Mystic Flare tăng từ 600/1000/1400 thành 700/1150/1600


SNIPER


SHRAPNEL (Skill 1)
Thời gian bổ sung thêm 1 Shrapnel giảm từ 50 xuống 40. 


TAKE AIM (skill 3)
Take Aim thời gian hồi giảm từ 15/12/9/6 thành 9/8/7/6


SPIRIT BREAKER


CHARGE OF DARKNESS (Skill 1)
Charge of Darkness thời gian hồi skill giảm từ 12 xuống 11


STORM SPIRIT
Intelligence thay đổi từ 22 + 3.7 thành 23 + 3.9


STATIC REMNANT (Skill 1)
Sát thương của Static Remnant thay đổi từ 120/170/220/270 thành 120/175/230/285


ELECTRIC VORTEX (Skill 2)
Electric Vortex khoảng cách kéo lại thay đổi từ 140/180/220/260 thành 180/220/260/300


TEMPLAR ASSASSIN
Agility cộng thêm mỗi lvl thay đổi từ 2.8 thành 3.2


MELD (Skill 2)
Meld thời gian tồn tại thay đổi từ 10 to 12


URSA
Giáp cơ bản giảm đi 1


VENOMANCER


POISON NOVA (Ultimate)
Sát thương của Poison Nova thay đổi từ 60/85/110 thành 75/100/125


VIPER
Agility công thêm mỗi lvl thay đổi từ 2.8 thành 2.5


NETHERTOXIN (Skill 2)
Nethertoxin thời gian hồi skill thay đổi từ 5 thành 6


WINDRANGER
Strength cơ bản công thêm 1 


FOCUS FIRE (Ultimate)
Focus Fire tốc độ đánh thay đổi từ 425 thành 450


ZEUS
Intelligence thay đổi từ 20 + 3.1 thành 21 + 3.3


STATIC FIELD (Skill 3)
Sát thương của Static Field thay đổi từ 4/6/8/10% thành 5/7/9/11%

#GameTV #GameTVShop #GameTVPlus

 

Bình luận

Bạn hãy đăng nhập để có thể bình luận

Bài viết liên quan

Faker ẵm giải Tuyển thủ Esports xuất sắc nhất, Riot bội thu tại The Game Awards 2023

08/12/2023 11:15

Sau trận đại thắng DK, HLV kkOma tự tin T1 hoàn toàn có thể chiến thắng nếu gặp lại Gen.G

14/03/2024 17:39

VCS bất ngờ tạm hoãn vì sự cố, nghi ngờ tiếp tục có drama "đố bạn"

16/03/2024 22:01

Tuyển thủ ĐTCL Việt Nam bị mất suất thi đấu CKTG Mùa 10 và nhận án phạt nghiêm trọng

01/03/2024 11:57

LCK Mùa Xuân 2024 mới nhất: GEN đánh bại 3-2 T1 để lên ngôi vô địch lần thứ 4 liên tiếp

17/01/2024 15:58

Huyền thoại SofM trở lại cùng VKE hủy diệt GAM với tỷ số 2-0

04/04/2024 10:35

Chovy hé lộ bí kíp chiến thắng T1, khẳng định không ngại thay đổi meta

06/08/2024 18:08
Xem thêm