Cập nhật ĐTCL bản 10.16: Không tặc trở lại mạnh mẽ
Rất nhiều sự gia tăng sức mạnh cho những hệ, tộc, trang bị đã bị bỏ quên trong suốt những phiên bản vừa qua.
Tổng quan
Linh thú
MELISMA(Cre: TFT)
PENGU(Cre: TFT)
HUSHTAIL(Cre: TFT)
Hệ thống
- Thiên Hà Mới: Salvage World – Khi bán tướng, bạn sẽ nhận lại những mảnh phân tách trang bị.
- Loại bỏ: Bầu Trời Đầy Sao
Trang bị
- Bàn Tay Công Lý: Hồi 50 máu mỗi đòn đánh ⇒ Hồi 50% sát thương gây ra bởi đòn đánh và kĩ năng.
- Kiếm Súng Hextech: Giờ sẽ có hồi máu phụ trội tạo thành giáp (tối đa 400 máu).
- Khiên của Dây Chuyên Iron Solari: 250/275/350 ⇒ 250/300/375
- Sát thương đòn đánh phụ Cuồng Cung: 70% ⇒ 75%
- Sát thương của Dao Điện Statik: 90 ⇒ 85
- Statikk giờ sẽ gây sát thương chuẩn nếu đối thủ đang có khiên
- Tỉ lệ của Tàn Kiếm: 25% ⇒ 33%
Tộc/Hệ
- Hiệu ứng giảm năng lượng của Ezreal, Áo Choàng Tĩnh Lặng, và Ma Tặc giảm từ 40% xuống 30%.
- Thời gian tăng tốc đánh của Thời Không: 8/3.5/1.5/0.75 ⇒ 8/3/1/0.5 seconds
-
- Sát thương của Siêu Chiến Cơ: 700/750/800/850/900/1200/5000 ⇒ 650/700/750/850/900/1200/5000
- Khiên của Nổi Loạn: 150/210/330 ⇒ 150/225/400
- Tỉ lệ rơi đồ Không Tặc: 25% ⇒ 33%
- Giáp cộng thêm của Tiên Phong: 125/300/1000 ⇒ 125/300/900
Tướng
Bậc 1
Bậc 2
- Zed: SMCK cướp của kẻ địch 20/25/40% ⇒ 20/33/50%
Bậc 3
- Bard: Năng lượng từ đòn đánh nội tại 8/20/90 ⇒ 5/20/90
- Master Yi: sát thương chuẩn 75/100/175 ⇒ 75/100/150
Bậc 4
- Fizz: sát thương kĩ năng 400/550/4000 ⇒ 350/550/4000
- Jhin: Tốc đánh 0.9/0.95/1.2 ⇒ 0.85/0.9/1.2
- Jinx: SMCK 70 ⇒ 75
- Teemo: tốc đánh 1.0 ⇒ 0.95
Bậc 5
- Gangplank: sát thương kĩ năng 450/600/9001 ⇒ 550/700/9001
Tộc hệ 3 sao
- Nổi Loạn khiên và sát thương (9): 330 & 15% ⇒ 400 & 20%
- Vệ Binh Tinh Tú (9): Năng lượng 45 ⇒ 60
- Cỗ Máy Chiến Đấu (8): Sát thương và hồi phục 880 ⇒ 1000
- Hắc tinh (8): SMCK và SMPT 38 ⇒ 48
- Mật Thám (6): Tốc đánh 120% ⇒ 150%
Tướng 3 sao
Bậc 1
- Leona: giảm sát thương 200 ⇒ 400
- Malphite: khiên nội tại 60% ⇒ 70%
- Poppy: sát thương kĩ năng 200 ⇒ 225
- Poppy: khiên kĩ năng 400 ⇒ 450
- Ziggs: sát thương 550 ⇒ 600
Bậc 2
- Ahri: sát thương kĩ năng 375 ⇒ 425
- Annie: sát thương kĩ năng 600 ⇒ 700
- Annie: khiên kĩ năng 700 ⇒ 800
- Blitzcrank: sát thương kĩ năng 850 ⇒ 1337
- Darius: Sát thương kĩ năng 800 ⇒ 888
- Lucian: sát thương kĩ năng 550 ⇒ 600
- Mordekaiser: khiên kĩ năng 800 ⇒ 850
- Nautilus: sát thương kĩ năng 400 ⇒ 500
- Nautilus: thời gian khống chế 5 ⇒ 6sec
Bậc 3
- Ezreal: sát thương kĩ năng 400 ⇒ 800
- Rumble: sát thương kĩ năng 1500 ⇒ 1650
- Vi: sát thương kĩ năng 1100 ⇒ 1350
- Vi: sát thương kĩ năng khi đấm kẻ địch xuống đất 500 ⇒ 600
- Vayne: Sát thương tăng thêm của kĩ năng 225% ⇒ 275%
Bậc 4
- Gnar: máu 4000 ⇒ 5000
- Riven: Sát thương 450 ⇒ 600
- Riven: Khiên 1000 ⇒ 1200
- Riven: Sát thương phát cuối 1000 ⇒ 1500
Bậc 5
- Janna: thời gian làm choáng của lốc 1.5 ⇒ 8 giây
>>> Được tặng Item giá trị cao trên 6 con số nhưng các game thủ vẫn không hài lòng