Tiêu điểm cập nhật
Tướng
Nilah (mới)
Nội Tại - Niềm Vui Bất Tận: Nilah cường hóa hiệu ứng hồi máu và lá chắn của đồng minh xung quanh. Đồng minh hồi máu hoặc tạo lá chắn cho Nilah cũng sẽ tự nhận một lượng lá chắn hoặc hồi máu cộng thêm cho bản thân. Và khi đồng minh tạo lá chắn hoặc hồi máu cho họ khi ở cạnh Nilah, cô cũng sẽ nhận một lượng hồi máu và lá chắn cho bản thân. Khi Nilah kết liễu lính địch, cô và đồng minh gần nhất được lượng kinh nghiệm chia sẻ như bình thường, kèm theo một nửa lượng kinh nghiệm bị mất đi do chia sẻ.
Q - Thủy Kiếm Vô Dạng: Kích Hoạt: Quất lưỡi kiếm vô dạng của Nilah theo một đường thẳng, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trúng chiêu. Tung chiêu trúng kẻ địch sẽ cường hóa tốc độ đánh cũng như tầm đánh của Nilah trong thoáng chốc, đồng thời cường hóa đòn đánh cơ bản, khiến nó gây thêm sát thương và lan ra theo hình nón.
Nội Tại: Sát thương từ kỹ năng và đòn đánh lên tướng bỏ qua một phần giáp của chúng và hồi máu cho Nilah theo sát thương gây ra. Hiệu ứng này tỉ lệ với tỉ lệ chí mạng của Nilah, và hồi máu phụ trội sẽ tạo ra lá chắn.
W - Thủy Giáp Bảo Hộ: Nilah tạo một lớp màn nước bao bọc xung quanh bản thân, tăng nhẹ tốc độ di chuyển, giảm sát thương phép nhận vào và giúp cô né tránh mọi đòn đánh cơ bản. Chạm vào tướng đồng minh cũng sẽ tạo bảo hộ cho họ, nhưng thời gian bảo hộ sẽ ngắn hơn so với chính Nilah.
E - Lướt Trên Mặt Nước: Nilah lướt xuyên một đơn vị chỉ định theo một khoảng cách cố định và gây sát thương lên tất cả kẻ địch cô lướt qua. Cô có thể tích trữ 2 lần sử dụng chiêu. Sử dụng Thủy Kiếm Vô Dạng trong khi đang Lướt Trên Mặt Nước sẽ tạo ra một đợt sóng dọc đường lướt, gây sát thương sau một khoảng trễ và cũng cho hiệu ứng cường hóa đòn đánh cơ bản của Thủy Kiếm Vô Dạng.
R - Vũ Điệu Hân Hoan: Nilah giải phóng năng lượng, quất kiếm vô dạng xung quanh bản thân, và ở đòn cuối, kéo kẻ địch về phía trung tâm kỹ năng. Vũ Điệu Hân Hoan sẽ hồi máu cho Nilah theo lượng sát thương nó gây ra, với tất cả hồi máu phụ trội sẽ được chuyển thành lá chắn. Hiệu ứng này cũng tỉ lệ với tỉ lệ chí mạng và hồi cả cho đồng minh xung quanh.
Sivir (Làm lại các kỹ năng ở mức trung bình)
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Cơ Bản: 632 ⇒ 600
Năng Lượng Cơ Bản: 325 ⇒ 340
Máu Theo Cấp: 50 ⇒ 40
Hồi Phục Máu Cơ Bản: 1.6 ⇒ 1.2 mỗi giây
Hồi Phục Năng Lượng Theo Cấp: 0,18 ⇒ 0,16
Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 63 ⇒ 58
Sức Mạnh Công Kích Theo Cấp: 3 ⇒ 3,3
Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 1,6% ⇒ 2%
Nội Tại - Bước Chân Thần Tốc
Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 35/40/45/50/55 ⇒ 55/60/65/70/75 (cấp độ 1/6/11/16/18)
Thời Gian Tăng Tốc: 2 giây ⇒ Giảm dần trong 1.5 giây
Q - Gươm Boomerang
Sát Thương Cơ Bản: 35/50/65/80/95 (+70/85/100/115/130% tổng AD) (+50% SMPT) ⇒ 25/40/55/70/85 (+80/85/90/65/100% (Tổng: ) AD) (+60% SMPT)
Hồi Chiêu: 7 giây mọi cấp độ ⇒ 10/9.5/9/8.5/8 giây
Thời Gian Tung Chiêu: 0,25 giây ⇒ 0,25 - 0 giây (tỉ lệ với tốc độ đánh)
(Mới) Thập Tự Kiếm Chí Mạng: Giờ sẽ tỉ lệ với tỉ lệ chí mạng, gây đến tối đa 50% sát thương thêm ở 100% tỉ lệ chí mạng
Năng Lượng Tiêu Hao: 70/80/90/100/110 ⇒ 60/65/70/75/80
Tốc Độ Đường Đạn: 1350 ⇒ 1450 bắn ra và 1200 trở về
W - Nảy Bật
Sát Thương: 30/45/60/75/90% tổng SMCK ⇒ 30/35/40/45/50% tổng SMCK
Năng Lượng Tiêu Hao: 75 ⇒ 60
Cập Nhật Thời Gian Trạng Thái: 3 đòn đánh ⇒ 4 giây
Hồi Chiêu: 12/10.5/9/7.5/6 ⇒ 10 giây ở mọi cấp
(Mới) Tăng Tốc: Kích hoạt Nảy Bật giờ sẽ cho Sivir 20/25/30/35/40% tốc độ đánh cộng thêm
(Mới) Dọn Lính: Giờ sẽ gây 80% sát thương lên lính
Số Lần Nảy Tối Đa: Vô Hạn ⇒ 8 lần nảy
Tầm Nảy: 450 ⇒ 500
Tốc Độ Đường Đạn Nảy: 700 ⇒ 1000
(Mới) Ban Bật: Nảy Bật giờ sẽ có thể nảy ngược lại mục tiêu đã bị nảy trúng, nhưng chỉ tối đa được thêm một lần nữa. Nảy Bật vẫn sẽ ưu tiên mục tiêu mới trước.
E - Khiên Chống Phép
Hồi Chiêu: 22/19/16/13/10 ⇒ 22/20/18/16/14 giây
(Mới) Hồi Máu: Chặn kỹ năng kẻ địch giờ sẽ hồi cho Sivir 60/65/70/75/80% tổng SMCK của cô (+50% SMPT)
(Mới) Hẹn Gặp Lại: Chặn kỹ năng kẻ địch giờ cũng sẽ kích hoạt Nội Tại - Bước Chân Thần Tốc
(Loại Bỏ) Hồi Năng Lượng: Chặn kỹ năng không còn hồi lại năng lượng cho Sivir
R - Săn Đuổi
Hồi Chiêu: 120/100/80 giây ⇒ 100/85/70 giây
Thời Gian: 8 giây ở mọi cấp ⇒ 8/10/12 giây
(Mới) Tiếp Tục Săn: Nếu Sivir tham gia hạ gục trong thời gian R - Săn Đuổi còn hiệu lực, hào quang tăng tốc của nó sẽ được tái tạo
(Mới) Giảm Hồi Chiêu: Đòn đánh của Sivir khi R - Săn Đuổi có hiệu lực giờ sẽ giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản đi 0.5 mỗi đòn đánh
(Loại Bỏ) Tạm Biệt, Thợ Săn: Sivir không còn nhận thêm tốc độ đánh từ R - Săn Đuổi
(Loại Bỏ) Khởi Đầu Chậm: Không còn cho Sivir và đồng minh thêm tốc độ di chuyển lớn vào ban đầu
Corki (Nerf)
E - Súng Liên Thanh
Sát Thương Mỗi Đợt: 7.5/10.63/ 13.75/16.88/20 (+10% SMCK cộng thêm) ⇒ 7.5/10.63/13.75/16.88/20 (+15% SMCK cộng thêm)
R - Tên Lửa Định Hướng
Sát Thương Tên Lửa: 90/125/160 (+15/45/75% SMCK) (+20% SMPT) ⇒ 80/115/150 (+15/45/75% SMCK) (+12% SMPT)
Sát Thương Tên Lửa To: 180/250/320 ((+30/90/150% SMCK) (+40% SMPT) ⇒ 160/230/300 (+30/90/150% SMCK) (+24% SMPT)
Elise (Buff)
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Cơ Bản: 625 ⇒ 650
Máu Theo Cấp: 107 ⇒ 109
Giáp Cơ Bản: 27 ⇒ 30
Q - Phun Độc (Dạng Người)
Sát Thương Cơ Bản: 40/70/100/130/160 ⇒ 40/75/110/145/180
Evelynn (Buff)
Nội Tại - Yêu Ảnh
Hồi Máu Khi Thấp Máu: 15-75 (cấp độ 1-18) ⇒ 15-150 (cấp độ 1-18) mỗi giây
W - Khiêu Gợi
Giảm Kháng Phép: 25/27,5/30/32,5/35% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%
R - Hắc Ám Bùng Nổ
(Mới) Trốn Tìm: Sử Dụng R giờ sẽ đặt hồi chiêu của Nội Tại - Yêu Ảnh về mức 1.25 giây hồi chiêu ( thay vì 4 giây hồi chiêu như bình thường)
Fiddlesticks (Buff)
Q - Khiếp Hãi
Thời Gian Khiếp Hãi: 1/1.25/1.5/1.75/2 ⇒ 1.25/1.5/1.75/2/2.25 giây
R - Bão Quạ
Sát Thương: 625/1125/1625 (+225% SMPT) ⇒ 750/1250/1750 (+250% SMPT)
Galio (Buff)
Q - Đôi Cánh Chiến Trận
Sát Thương Lốc Xoáy Mỗi Đợt: 2% (+0,66% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu ⇒ 2,5% (+1% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu
Tổng Sát Thương Lốc Xoáy: 8% (+2,64% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu ⇒ 10% (+4% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu
Gwen (Chỉnh sửa nhẹ)
Chỉ Số Cơ Bản
Hồi Phục Máu Theo Cấp: 0,55 ⇒ 0,9 mỗi 5 giây
Nội Tại - Ngàn Nhát Cắt
Sát Thương Tối Đa Lên Quái: 10 (+15%) ⇒ 6 (+10%)
Q - Xoẹt Xoẹt!
Sát Thương Mỗi Nhát Kéo: 9/12/15/16/21 (+5% SMPT) ⇒ 10/14/18/22/26 (+5% SMPT)
Sát Thương Nhát Kéo Cuối: 45/60/75/90/105 (+25% SMPT) ⇒ 60/80/100/120/140 (+35% SMPT)
Tâm Nhát Cắt: 100% sát thương chuẩn ⇒ 75% sát thương chuẩn
(Mới) Lính Ra Búa: Giờ sẽ gây 75% sát thương lên lính có trên 20% máu
(Mới) Lính Ra Bao: Lính dưới 20% máu giờ sẽ nhận 1000% sát thương cộng thêm
W - Sương Lam Bất Bại
Giáp Và Kháng Phép Cộng Thêm: 12/14/16/18/20 (+5% SMPT) ⇒ 17/19/21/23/25 (+7% SMPT)
Thời Gian Tác Dụng: 5 giây ⇒ 4 giây
E - Xén Xén
Sát Thương Phép Cộng Thêm Đòn Đánh: 10 (+15% SMPT) ⇒ 15 (+20% SMPT)
Tầm Đánh Cộng Thêm: 50 ⇒ 75
Hồi Chiêu: 13/12/11/10/9 giây ⇒ 13/12.5/12/11.5/11 giây
Hồi Chiêu Trả Lại Sau Đòn Đánh Đầu Tiên: 50% ⇒25/35/45/55/65%
R - Xe Chỉ Luồn Kim
Sát Thương: 30/55/80 (+8% SMPT) ⇒ 35/65/95 (+10% SMPT)
Cập Nhật: HỌA TIẾT MỚI: Có thể tái kích hoạt sau khi gây sát thương lên tướng ⇒ Có thể tái kích hoạt sau 1 giây
Karthus (Buff)
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp Cơ Bản: 18 ⇒ 21
Máu Theo Cấp: 101 ⇒ 110
Kled (Buff)
Q - Dây Thừng Bẫy Gấu (Cưỡi Ngựa)
Sát Thương Khởi Đầu: 30/55/80/105/130 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/55/80/105/130 (+65% SMCK cộng thêm)
Sát Thương Kết Thúc: 60/110/160/210/260 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 60/110/160/210/260 (+130% SMCK cộng thêm)
W - Khuynh Hướng Bạo Lực
Hồi Chiêu: 12/10.5/9/7.5/6 ⇒ 11/9.5/8/6.5/5 giây
Master Yi (Buff)
Chỉ Số Cơ Bản
Tầm Đánh: 125 ⇒ 175
Q - Tuyệt Kỹ Alpha
(Mới) Tùy Chọn Vị Trí: Khi Tuyệt Kỹ Alpha kết thúc, Yi sẽ xuất hiện ở vị trí 75 khoảng cách trước mục tiêu chính ⇒ Yi mặc định sẽ xuất hiện ở vị trí 75 khoảng cách trước mục tiêu chính. Khi dùng Tuyệt Kỹ Alpha, Master Yi có thể phải chuột để chọn hướng xuất hiện sau khi kỹ năng kết thúc.
W - Thiền
Hồi Chiêu: 28 ⇒ 9 giây
Năng Lượng Tiêu Hao: 50 ⇒ 40 + 6% năng lượng tối đa mỗi giây
Giảm Sát Thương Khi Thiền: 60/62.5/65/67.5/70% ⇒ 90% trong 0.5 giây đầu tiên, giảm xuống còn 60/62.5/65/67.5/70% trong phần còn lại của thời gian hiệu lực
Hiệu Ứng Giảm Sát Thương Sau Khi Kết Thúc: 0.5 giây sau khi Thiền kết thúc, nhưng không quá 4 giây tổng thời gian ⇒ 0.5 giây sau khi Thiền kết thúc
Olaf (Buff)
Chỉ Số Cơ Bản
Hồi Phục Máu: 8.5 ⇒ 6.5
Hồi Phục Máu Theo Cấp: 0,9 ⇒ 0,6
Hồi Phục Máu Ở Cấp Độ 18: 23,8 ⇒ 16,7
Nội Tại - Điên Cuồng
Tốc Độ: 40-100% ⇒ 60-100% (cấp độ 1-18)
Q - Ném Rìu
Năng Lượng Tiêu Hao: 40/45/50/55/60 ⇒ 50/55/60/65/70
Renekton (Buff)
R - Thần Cá Sấu
Sát Thương Phép Mỗi Đợt: 25/50/75 (+10% SMPT) ⇒ 20/50/75 (+10% SMPT)(+10% SMCK cộng thêm)
Taliyah (Buff)
Nội Tại - Lướt Tường
(Mới) Lướt Mượt: Hồi chiêu nội tại của Taliyah sẽ không còn bị tái tạo khi gây sát thương từ trang bị (chẳng hạn như Mặt Nạ Đọa Đầy)
Q - Phi Thạch
Sát Thương 1 Hòn Đá: 40/60/80/100/120 (+50% SMPT) ⇒ 45/65/85/105/125 (+50% SMPT)
Sát Thương 5 Hòn Đá: 104/156/208/260/312 (+130% SMPT) ⇒ 117/169/221/273/325 (130% SMPT)
Sát Thương Tảng Đá: 76/114/152/190/228 (+95% SMPT) ⇒ 85.5/123.5/161.5/199.5/237.5 (+95% SMPT)
Năng Lượng Tiêu Hao: 50/60/70/80/90 ⇒ 55/60/65/70/75
Sát Thương Cộng Thêm Lên Quái: 30 (+10% SMPT) ⇒ 25 (+10% SMPT)
(Mới) Choáng Váng: Ném tảng đá (Q trên Đất Bất Ổn) giờ sẽ làm choáng quái rừng trong 3 giây
R - Mặt Đất Dậy Sóng
Cập Nhật Lướt Trên Mặt Đất: R - Mặt Đất Dậy Sóng sẽ không còn bị hồi chiêu khi Taliyah gây sát thương lên mắt hoặc bẫy
Vex (Buff)
Q - Sóng U Sầu
Hồi Chiêu: 9/8/7/6/5 ⇒ 8/7/6/5/4 giây
Sát Thương Phép: 60/105/150/195/240 (+60% SMPT) ⇒ 60/105/150/195/240 (+70% SMPT)
Volibear (Nerf)
Q - Sấm Động
Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 10/14/18/22/26% ⇒ 8/12/16/20/24%
Sát thương: 20/40/60/80/100 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/30/50/70/90 (+120% SMCK cộng thêm)
W - Điên Cuồng Cắn Xé
Sát Thương: 10/35/60/85/110 (+100% SMCK) (+ 6% máu cộng thêm) ⇒ 5/30/55/80/105 (+100% SMCK) (+5% máu cộng thêm)
E - Gọi Bão
Sát Thương: 80/110/140/170/200 (+80% SMPT) (+11/12/13/14/15% máu tối đa mục tiêu) ⇒ 80/110/140/170/200 (+80% SMPT) (+9/10/11/12/13% máu tối đa mục tiêu)
Sát Thương Giới Hạn Lên Mục Tiêu Không Phải Tướng: 750 ⇒ 650
Trang Bị
Búa Rìu Sát Thần
- Sát thương: 12% (9% với tướng đánh xa) máu tối đa =>125% SMCK cơ bản + 6% (3% nếu là tướng đánh xa).
- Hồi múa: 50% sát thương trước khi tính chỉ số chống chịu (+(6% với tướng cận chiến/3% với tướng đánh xa) máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 65% sát thương trước khi tính chỉ số chống chịu (+(4.8% với tướng cận chiến/2.4% với tướng đánh xa) máu tối đa của mục tiêu) (+100% SMCK cơ bản)
- Nội tại Thần Thoại: Xuyên Giáp và Xuyên Kháng Phép giảm từ 5% xuống 3%.
Mũ Trụ Nguyền Rủa
- Hiệu ứng nội tại giờ đây có thể áp dụng lên nhiều đối tượng (Một đối tượng sẽ không bị lặp lại hiệu ứng).
Dạ Kiếm Draktharr
- Nội tại Thần Thoại: 5 Điểm hồi kỹ năng => 5 điểm hồi kỹ năng và 5 tốc độ di chuyển
Nguyệt Đao
- Sát thương hiệu ứng đòn đánh áp dụng với tướng đánh xa: 6% máu tối đa ⇒ 3% máu tối đa
- Nội tại Thần Thoại: 5 Xuyên Giáp => 5 Xuyên Giáp và 5 tốc độ di chuyển
Móng Vuốt Ám Muội
- Nội tại Thần Thoại: 5 Sát Lực => 5 Sát Lực và 5 tốc độ di chuyển
Tiền thưởng mục tiêu
Tiền thưởng mục tiêu sẽ bị giảm xuống ở LMHT 12.13
- Thời gian hiệu lực kéo dài: 5 => 60 giây
- Chênh lệch lượng tiền thưởng mục tiêu sẽ giảm dần khi đội thua giảm dần khoảng cách chên lệch tiền
- Khi ăn thành công một mục tiêu, tiền thưởng mục tiêu sẽ ngừng kích hoạt ở tất cả các mục tiêu khác (chỉ kích hoạt trở lại khi đội dẫn tiền tạo ra lượng chênh lệch tiền lớn)
- Lượng tiền tích hợp từ nội tại các vị tướng hoặc Thợ Săn Kho Báu không còn được tính theo tiền thưởng mục tiêu của toàn đội
Tầm nhìn
- Tất cả quái rừng và mắt sẽ được hiển thị tức thì.
Trang phục mới
Kai'sa Vệ Binh Tinh Tú
Ekko Vệ Binh Tinh Tú
Sona Vệ Binh Tinh Tú
Ekko Hàng Hiệu
Fiddlesticks Vệ Binh Tinh Tú
Bài viết liên quan
Những thông tin chuyển nhượng ở VCS, đặc biệt là liên quan đến nhà đương kim vô địch GAM Esports tiếp tục được cộng đồng fan LMHT Việt Nam đặc biệt quan tâm.
Gen.G Esports mới đây đã vô tình "đụng chạm" đến đất nước tỉ dân và có thể khiến họ gặp nhiều rắc rối.
GAM chính thức trở thành nhà vô địch của VCS 2024 Mùa Xuân sau chiến thắng 3-1 trước VKE, một mình SofM không thể 'giải cứu' VKE trong màn tái xuất VCS lần này.
Trở lại sau một thời gian dài tạm hoãn vì điều tra tiêu cưc, VCS lại tiếp tục gặp sự cố nghiêm trọng khiến trận đấu giữa Team Secret và Team Whales phải rời lịch.
Chỉ mới ngày thi đấu đầu tiên nhưng vòng Swiss CKTG 2024 đã mang lại cho khán giả những cảm xúc thăng hoa và kết quả đầy bất ngờ.
VCS 2024 Mùa Xuân đang diễn ra với chất lượng chuyên môn của các đội tuyển rất tốt, trái ngược lại thì điều bất ổn nhất của giải đấu VCS vẫn đang tồn tại ở đội ngũ BLV và MC sau nhiều mùa giải
Sau chiến thắng 3-0 trước DK tại Playoffs, Faker đã có một cuộc phỏng vấn ngắn sau trận đấu và đã khiến rất nhiều fan LMHT bất ngờ vì phát ngôn của anh.
Đọc nhiều