Giải đấu LCK 2025 sẽ chính thức trở lại từ ngày 02/04 với tên gọi LCK Regular Season 2025 cùng rất nhiều thay đổi trong thể thức thi đấu, hứa hẹn vô cùng hấp dẫn khi sự cạnh tranh giữa các đội tuyển trở nên căng thẳng hơn bao giờ hết. Đặc biệt, thể thức Fearless Draft sẽ chính thức được áp dụng xuyên suốt phần còn lại của mùa giải 2025.
Dưới đây là lịch thi đấu và kết quả LCK Regular Season 2025 mới nhất, cũng như toàn bộ các thông tin liên quan tới giải đấu.
------------
Tuần thi đấu thứ 7 không có nhiều sự thay đổi trên bảng xếp hạng khi GEN và HLE vẫn giữ mạch bất bại và đứng vị trí Top 1 và Top 2. Tiếp sau đó là T1 ở vị trí thứ 3, NS vị trí thứ 4 và DK hạng 5. KT ở hạng 6 cần có sự đột phá hơn để vươn lên nếu không muốn bị tụt hạng sâu. Chovy vẫn là cái tên đột phá khi tiếp tục dẫn đầu BXH POM Tuần 7
Tâm điểm tuần thi đấu thứ 8 sẽ là cặp trận đấu giữa GEN - HLE và DK - HLE.
Mọi kết quả của giải đấu LCK Regular Season 2025 - Round 1 sẽ luôn được cập nhật trên trang tin GameTV.
Bảng xếp hạng LCK Regular Season 2025 Tuần 6 (Ảnh: LCK Tiếng Việt)
LỊCH THI ĐẤU ROUNDS 1-2
Lịch thi đấu Tuần 1
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 |
02/04 | 15:00 | HLE | 0 - 2 | GEN |
17:30 | DRX | 2 - 0 | DNF | |
03/04 | 15:00 | NS | 2 - 0 | BRO |
17:30 | BFX | 1 - 2 | DK | |
04/04 | 15:00 | HLE | 2 - 1 | KT |
17:30 | DRX | 0 - 2 | T1 | |
05/04 | 13:00 | BRO | 1 - 2 | BFX |
15:30 | DNF | 0 - 2 | NS | |
06/04 | 13:00 | KT | 0 - 2 | DK |
15:30 | T1 | 1 - 2 | GEN |
Lịch thi đấu Tuần 2
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 |
09/04 | 15:00 | DNF | 1 - 2 | HLE |
17:30 | DK | 2 - 0 | BRO | |
10/04 | 15:00 | BFX | 2 - 0 | DRX |
17:30 | T1 | 2 - 0 | KT | |
11/04 | 15:00 | BRO | 2 - 1 | DNF |
17:30 | GEN | 2 - 0 | NS | |
12/04 | 13:00 | HLE | 2 - 0 | T1 |
15:30 | KT | 2 - 1 | BFX | |
13/04 | 13:00 | DK | 1 - 2 | GEN |
15:30 | NS | 2 - 1 | DRX |
Lịch thi đấu Tuần 3
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 |
16/04 | 15:00 | T1 | 2 - 1 | NS |
17:30 | BFX | 1 - 2 | GEN | |
17/04 | 15:00 | DRX | 0 - 2 | HLE |
17:30 | BRO | 2 - 1 | KT | |
18/04 | 15:00 | BFX | 2 - 1 | T1 |
17:30 | DNF | 0 - 2 | DK | |
19/04 | 13:00 | GEN | 2 - 0 | BRO |
15:30 | NS | 0 - 2 | HLE | |
20/04 | 13:00 | DK | 2 - 1 | DRX |
15:30 | KT | 2 - 0 | DNF |
Lịch thi đấu Tuần 4
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 |
23/04 | 15:00 | DRX | 0 - 2 | KT |
17:30 | NS | 2 - 0 | BFX | |
24/04 | 15:00 | GEN | 2 - 0 | DNF |
17:30 | HLE | 2 - 0 | BRO | |
25/04 | 15:00 | KT | 0 - 2 | NS |
17:30 | T1 | 2 - 1 | DK | |
26/04 | 13:00 | DNF | 1 - 2 | BFX |
15:30 | DRX | 0 - 2 | GEN | |
27/04 | 13:00 | BRO | 2 - 1 | T1 |
15:30 | DK | 1 - 2 | HLE |
Lịch thi đấu Tuần 5
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 |
30/04 | 15:00 | NS | 2 - 1 | DK |
17:30 | BFX | 0 - 2 | HLE | |
01/05 | 15:00 | GEN | 2 - 0 | KT |
17:30 | BRO | 1 - 2 | DRX | |
02/05 | 15:00 | T1 | 2 - 0 | DNF |
17:30 | HLE | 2 - 0 | NS | |
03/05 | 13:00 | GEN | 2 - 0 | DK |
15:30 | DRX | 2 - 0 | BFX | |
04/05 | 13:00 | KT | 0 - 2 | T1 |
15:30 | DNF | 1 - 2 | BRO |
Lịch thi đấu Tuần 6
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 |
07/05 | 15:00 | BFX | 2 - 1 | BRO |
17:30 | DK | 0 - 2 | KT | |
08/05 | 15:00 | T1 | 2 - 0 | DRX |
17:30 | NS | 0 - 2 | GEN | |
09/05 | 15:00 | DNF | 0 - 2 | KT |
17:30 | BRO | 0 - 2 | HLE | |
10/05 | 13:00 | DK | 0 - 2 | T1 |
15:30 | GEN | 2 - 0 | NFX | |
11/05 | 13:00 | NS | 1 - 2 | DNF |
15:30 | HLE | 2 - 0 | DRX |
Lịch thi đấu Tuần 7
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 |
14/05 | 15:00 | BFX | 1 - 2 | NS |
17:30 | DRX | 1 - 2 | DK | |
15/05 | 15:00 | KT | 2 - 0 | HLE |
17:30 | T1 | 2 - 1 | BRO | |
16/05 | 15:00 | DK | 2 - 0 | BFX |
17:30 | DNF | 0 - 2 | GEN | |
17/05 | 13:00 | DRX | 1 - 2 | NS |
15:30 | KT | 2 - 1 | BRO | |
18/05 | 13:00 | HLE | 2 - 0 | DNF |
15:30 | GEN | 2 - 0 | T1 |
Lịch thi đấu Tuần 8
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 |
21/05 | 15:00 | GEN | 2 - 1 | HLE |
17:30 | DNF | DRX | ||
22/05 | 15:00 | BRO | DK | |
17:30 | T1 | BFX | ||
23/05 | 15:00 | GEN | DRX | |
17:30 | NS | KT | ||
24/05 | 13:00 | HLE | DK | |
15:30 | DNF | T1 | ||
25/05 | 13:00 | BRO | NS | |
15:30 | BFX | KT |
Lịch thi đấu Tuần 9
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 |
28/05 | 15:00 | BFX | DNF | |
17:30 | T1 | HLE | ||
29/05 | 15:00 | DRX | BRO | |
17:30 | KT | GEN | ||
30/05 | 15:00 | NS | T1 | |
17:30 | DK | DNF | ||
31/05 | 13:00 | KT | DRX | |
15:30 | BRO | GEN | ||
01/06 | 13:00 | HLE | BFX | |
15:30 | DK | NS |
------------
THÔNG TIN MÙA GIẢI LCK REGULAR SEASON 2025 (Nguồn ảnh: LCK Việt Nam)
1, Thể thức thi đấu: LCK 2025 sẽ chia thành 2 giai đoạn Rounds 1-2 và Rounds 3-5.
Rounds 1-2: Giai đoạn khởi đầu
- Các đội thi đấu vòng tròn tính điểm lượt đi và lượt về với các trận đấu Bo3.
- Top 6 đội dẫn đầu bảng xếp hạng sẽ giành quyền tham gia giai đoạn Road to MSI.
- Điểm số của Rounds 1-2 sẽ được sử dụng làm cơ sở để chia hạt giống cho giai đoạn Rounds 3-5.
LCK Road to MSI
- Gồm Top 6 đội từ Rounds 1-2 tham gia các vòng đấu Bo5 để tìm ra hai đại diện của LCK tại MSI 2025.
- 2 đội đứng đầu bắt đầu từ nhánh thắng, trong khi 4 đội còn lại thi đấu từ nhánh thua
- Đội hạng 5 và 6 đối đầu với nhau, đội thắng sẽ tiếp tục gặp đội hạng 4, đội thắng từ cặp đấu này sẽ đối đầu với đội hạng 3.
- Trận đấu quyết định sẽ là giữa đội thắng nhánh thua và đội thua tại nhánh thắng đầu tiên.
Rounds 3-5: Giai đoạn giữa mùa
- Dựa vào kết quả từ Rounds 1-2 để chia thành 2 bảng: LEGEND (5 đội đứng đầu) và RISE (5 đội đứng cuối).
- Mỗi đội sẽ thi đấu Bo3, vòng tròn 3 lượt theo bảng.
- Top 4 bảng LEGEND vào thẳng Playoffs.
- Đội hạng 5 của bảng LEGEND và 3 đội đứng đầu của bảng RISE tiến vào vòng Playins.
- 2 đội cuối bảng RISE bị loại khỏi giải đấu.
Vòng Play-ins: Cơ hội cuối cùng
Gồm 4 đội tham dự (hạng 5 bảng LEGEND và hạng 1-3 bảng RISE) thi đấu Bo5 theo thể thức Double Elimination (nhánh thắng nhánh thua).
Vòng Playoffs: Đỉnh cao của mùa giải
Gồm 6 đội tham dự (hạng 1-4 bảng LEGEND và 2 đội từ Vòng Playins) thi đấu Bo5 theo thể thức Double Elimination. Kết quả LCK Playoffs sẽ quyết định trực tiếp tới các đại diện LCK tại CKTG 2025 (không có Vòng loại khu vực)
2, Các đội tham dự: LCK 2025 vẫn là sân chơi của 10 đội tuyển quen thuộc bao gồm:
- T1
- Gen.G (viết tắt: GEN)
- Hanwha Life (viết tắt: HLE)
- Dplus KIA (viết tắt: DK)
- DRX (viết tắt: DRX)
- KT Rolster (viết tắt: KT)
- DN Freecs (viết tắt: DNK)
- BNK FearX (viết tắt: BFX)
- NS RedForce (viết tắt: NS)
- OK BRION (viết tắt: BRO)
Lộ trình mùa giải LCK 2025 với tên gọi LCK Regular Season 2025.
Bài viết liên quan
Lần lượt đánh bại T1, DK và GEN với 20 ván đấu chỉ trong 2 tuần Playoffs, HLE xuất sắc chứng minh bản thân bằng một chức vô địch không thể xứng đáng hơn.
Vòng Chung Kết của VCS 2024 Mùa Xuân (Playoffs) chỉ diễn ra trong vỏn vẹn một tuần từ ngày 3-7/4 trong bối cảnh các đội đang thiếu nhiều tuyển thủ vì bị đình chỉ.
Những nhận xét của BLV Văn Tùng trong trận đấu giữa Gen.G Esports vs OkSavingsBank BRION khiến các fan có nhiều điều không hài lòng
Chung Kết Thế Giới 2024 sẽ chính thức diễn ra từ ngày 25/09 - 02/11 tại 3 thành phố Berlin (Đức), Paris (Pháp) và Luân Đôn (Vương quốc Anh). Trong đó, vòng Khởi Động sẽ thi đấu trong 5 ngày từ 25/09 - 29/09.
Sau chiến thắng trước DRX và KDF ở tuần thi đấu cuối cùng của Vòng Bảng, KT cùng T1 đã chính thức có tấm vé đi tiếp vào Playoffs.
Tưởng chừng như sẽ là một cặp trận đầy căng thẳng cho tới ván thi đấu thứ 5, nhưng thế trận hoàn toàn nghiêng về BLG khiến T1 "hơi ngộp" và phải nhận cái kết đắng.
VCS 2024 Mùa Xuân đang diễn ra với chất lượng chuyên môn của các đội tuyển rất tốt, trái ngược lại thì điều bất ổn nhất của giải đấu VCS vẫn đang tồn tại ở đội ngũ BLV và MC sau nhiều mùa giải
Đọc nhiều