ROYAL JELLY
+ Illusion giờ đây cũng được nhận buff của Royal Jelly
+ Giờ đây có thể buff từ đâu cũng được
ILLUSIONIST'S CAPE
+ Bóng sẽ tự biến mất nếu không equip đồ
ALCHEMIST
+ Level 10 Talent: Giảm từ +20 tốc độ tấn công xuống còn +15
+ Level 10 Talent: Tăng từ -5.5s Unstable Concoction Cooldown lên -6
+ Level 15 Talent: Giảm từ +25 Damage còn +20
+ Level 15 Talent: Tăng từ +325 HP lên +350
+ Level 20 Talent: Tăng từ +325 Unstable Concoction Damage lên +350
Có vẻ như IceFrog đang muốn lưu đày Alchemist xuống vị trí Support sau bản Update này ư?
ANTI-MAGE
+ Level 25 Talent: Tăng từ -40s Mana Void Cooldown lên -45s
AXE
+ Strength nhận mỗi Level giảm từ 3.6 còn 3.4
+ Level 10 Talent: Tăng từ +6 Strength thành +8
+ Level 10 Talent: Đổi từ +30 Attack Speed thành +20 tốc độ di chuyển
+ Level 15 Talent: Đổi từ +25 Movement Speed thành +35 Attack Speed
+ Level 15 Talent: Giảm từ +2.5 Mana Regen thành +2
+ Level 25 Talent: Tăng từ +80 Berserker's Call AoE lên +100
BANE
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +75 Cast Range thành +15% Magic Resistance
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +15% Magic Resistance thành +125 Cast Range
+ Level 15 Talent Tăng từ +6% Spell Amplification thành +7%
+ Level 20 Talent Thay đổi từ +15% Spell Lifesteal thành -3s Nightmare Cooldown
BATRIDER
+ Level 15 Talent Giảm từ +2.5s Flamebreak Duration thành +2s
+ Level 25 Talent Tăng từ -7s Flamebreak Cooldown thành -8s
BEASTMASTER
+ Damage cơ bản giảm đi 4
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +24 Boar Damage thành -14s Hawks Cooldown
+ Level 20 Talent Thay đổi từ +60 Wild Axes Damage thành +30 Boar Damage
+ Level 25 Talent Thay đổi từ -16s Hawks Cooldown thành +80 Wild Axes Damage
BREWMASTER
+ Level 25 Talent Tăng từ -60s Primal Split Cooldown thành -65s
BROODMOTHER
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +200 Health thành +10 Agility
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +15 Agility thành +30 Attack Speed
+ Level 20 Talent Thay đổi từ +40 Attack Speed thành +400 Health
CENTAUR WARRUNNER
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +8% Evasion thành +5 Health Regen
+ Level 20 Talent Thay đổi từ +16 Strength thành -20s Stampede Cooldown
+ Level 25 Talent Giảm từ +1.2s Hoof Stomp Duration thành +1s
CHAOS KNIGHT
+ Level 10 Talent Tăng từ +4 All Stats thành +5
+ Level 10 Talent Tăng từ +15 Movement Speed thành +20
CLINKZ
+ Searing Arrows damage giảm từ 30/40/50/60 thành 25/35/45/55
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +8 Strength thành +9
+ Level 10 Talent Tăng từ +6 Agility thành +7
+ Level 15 Talent Tăng từ -24s Burning Army Cooldown thành -30s
+ Level 20 Talent Tăng từ +275 Death Pact Health thành +325
CRYSTAL MAIDEN
+ Level 15 Talent Tăng từ -1.5s Crystal Nova Cooldown thành -2s
DARK SEER
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +100 Ion Shell Radius thành +60 Vacuum AoE
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +60 Vacuum AoE thành +100 Ion Shell Radius
+ Level 20 Talent Giảm từ +65 Ion Shell Damage thành +60
DARK WILLOW
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +25 Damage thành +10 Intelligence
+ Level 20 Talent Thay đổi từ +12% Spell Lifesteal thành +50 Damage
+ Level 25 Talent Thay đổi từ +1.2s Terrorize Duration thành 1.3s
+ Level 25 Talent Giảm từ +140 Attack Speed thành +110
DISRUPTOR
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +175 Health thành +20% Magic Resistance
DOOM
+ Level 15 Talent Thay đổi từ 16% Evasion thành +3s Doom Duration
+ Level 25 Talent Tăng từ +140% Cleave thành +150%
DRAGON KNIGHT
+ Level 10 Talent Giảm từ +2.5 Mana Regen thành +2
+ Level 15 Talent Tăng từ +325 Health thành +350
DROW RANGER
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +4 All Stats thành +5
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +15 Movement Speed thành +40% Gust Blind
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +40% Gust Blind thành +20 Movement Speed
ELDER TITAN
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +150 Health thành +8 Strength
+ Level 25 Talent Giảm từ +475 Echo Stomp Wake Damage thành +450
EMBER SPIRIT
+ Level 10 Talent Giảm từ +20 Damage thành +15
+ Level 20 Talent Tăng từ +50 Sleight of Fist Hero Damage thành +65
+ Level 25 Talent Giảm từ -13 Remnant Charge Restore Time thành -12
ENIGMA
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +80 Malefice Instance Damage thành +0.25 Malefice Stun Duration
FACELESS VOID
+ Level 20 Talent Tăng từ +35 Attack Speed thành +40
GRIMSTROKE
+ Level 10 Talent Giảm từ +25 Movement Speed thành +20
GYROCOPTER
+ Level 10 Talent Giảm từ +15 Damage thành +12
+ Level 10 Talent Giảm từ +200 Health thành +175
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +9 Rocket Barrage Damage thành -40s Call Down Cooldown
+ Level 20 Talent Thay đổi từ -40s Call Down Cooldown thành +12 Rocket Barrage Damage
HUSKAR
+ Level 20 Talent Thay đổi từ +16 Strength thành +40% Berserker's Blood Regen
INVOKER
+ Level 10 Talent Tăng từ +30 Chaos Meteor Contact Damage thành +50
IO
+ Level 20 Talent Thay đổi từ +12 Armor thành -25s Relocate Cooldown
+ Level 25 Talent Thay đổi từ -24s Relocate Cooldown thành +700 Health
JAKIRO
+ Level 10 Talent Tăng từ +250 Attack Range thành +275
+ Level 15 Talent Giảm từ +30 Dual Breath Burn Damage thành +25
JUGGERNAUT
+ Sửa lỗi effect của Helm of the Dominator mất đi tác dụng khi sử dụng Omnislash
+ Omnislash giờ đây sẽ có thêm khoảng dừng trong khoảng 0.15 giây khi không thể tìm thấy unit để tiếp tục nhảy thay vì dừng ngay lập tức như trước đây
+ Level 15 Talent Tăng từ +60 Blade Fury Movement Speed thành +80
+ Level 25 Talent Tăng từ +0.8s Omnislash Duration thành +1s
Buff nhẹ dành cho Juggernaut
KEEPER OF THE LIGHT
+ Damage cơ bản giảm đi 2
KUNKKA
+ Level 20 Talent Tăng từ +16 Strength thành +18
+ Level 25 Talent Tăng từ +65% Tidebringer Cleave thành +85%
LEGION COMMANDER
+ Level 10 Talent Tăng từ +6 Strength thành +7
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +65 Overwhelming Odds Hero Damage thành -4s Overwhelming Odds Cooldown
LESHRAC
+ Lightning Storm damage tăng từ 80/120/160/200 thành 90/130/170/210
+ Level 20 Talent Tăng từ +325 Health thành +350
+ Level 25 Talent Giảm từ +32 Diabolic Edict Explosions thành +30
LINA
+ Level 15 Talent Tăng từ +275 Health thành +300
LION
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +50 Mana Drain thành +15% Mana Drain Slow
LONE DRUID
+ Level 25 Talent Tăng từ +800 True Form Health thành +1000
+ Level 25 Talent Giảm từ -0.16 Spirit Bear Attack Time thành -0.15
LUNA
+ Level 10 Talent Tăng từ +325 Cast Range thành +350
+ Level 15 Talent Tăng từ -3s Lucent Beam Cooldown thành -3.5s
LYCAN
+ Tốc độ di chuyển cơ bản giảm từ 315 thành 305
MAGNUS
+ Shockwave cooldown giảm từ 14/13/12/11 thành 13/12/11/10
+ Level 20 Talent Tăng từ +400 Skewer Range thành +425
MARS
+ Spear of Mars manacost tăng từ 100 thành 110/120/130/140
+ Bulwark sẽ tự động tắt khi sử dụng Spear of Mars
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +6 Strength thành +15 Damage
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +15 Movement Speed thành -2s Spear of Mars Cooldown
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +20 Damage thành +20 Movement Speed
MIRANA
+ Level 15 Talent Giảm từ -4s Sacred Arrow Cooldown thành -3.5s
+ Level 25 Talent Tăng từ -55s Moonlight Shadow Cooldown thành -60s
MONKEY KING
+ Level 25 Talent Tăng từ +80 Armor Wukong's Command thành +100
NAGA SIREN
+ Level 10 Talent Tăng từ +15 Movement Speed thành +20
+ Level 10 Talent Tăng từ +8% Mirror Image Damage thành +9%
+ Level 15 Talent Tăng từ +11 Strength thành +13
+ Level 20 Talent Tăng từ -7s Ensnare Cooldown thành -9s
NATURE'S PROPHET
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +20 Movement Speed thành +15 Wrath of Nature Damage cơ bản
+ Level 15 Talent Tăng từ +3 Treants Summoned thành +4
NECROPHOS
+ Strength nhận mỗi Level giảm từ 2.8 thành 2.6
+ Intelligence nhận mỗi Level giảm từ 2.9 thành 2.7
NIGHT STALKER
+ Level 25 Talent Tăng từ -50s Dark Ascension Cooldown thành -60s
OGRE MAGI
+ Level 20 Talent Giảm từ +50 Bloodlust AS thành +40
OMNIKNIGHT
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +80 Purification AoE thành +20 Movement Speed
+ Level 10 Talent Tăng từ +8 Heavenly Grace HP Regen thành +10
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +25 Movement Speed thành -2s Purification Cooldown
ORACLE
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +0.8s Fortune's End Max Duration thành +0.4 Fortune's End Duration
+ Level 20 Talent Thay đổi từ +35 Movement Speed thành -20s False Promise Cooldown
OUTWORLD DEVOURER
+ Essence Flux slow tăng từ 11/22/33/44% thành 20/30/40/50%
+ Sanity's Eclipse Damage cơ bản Tăng từ 150/225/300 thành 150/250/350
+ Level 15 Talent Tăng từ +5 Armor thành +6
+ Level 15 Talent Giảm từ +275 Mana thành +250
+ Level 20 Talent Tăng từ +0.08 Sanity's Eclipse Mana Difference Multiplier thành +0.1
OD đang nhận được rất nhiều sự ưu ái từ IceFrog trong khoảng thời gian gần đây
PANGOLIER
+ Swashbuckle cast range giảm từ 1000 thành 900
+ Swashbuckle slash range tăng từ 900 thành 1000
+ Level 10 Talent Giảm từ +2.5 Mana Regen thành +2
+ Level 10 Talent Tăng từ +325 Swashbuckle Slash Range thành +350
PHANTOM ASSASSIN
+ Level 15 Talent Tăng từ +20% Cleave thành +25%
+ Level 20 Talent Tăng từ +24% Blur Evasion thành +30%
+ Level 25 Talent Thay đổi từ +8% Coup de Grace thành +100% Coup de Grace Critical Damage
PHANTOM LANCER
+ Level 20 Talent Tăng từ +4 Max Juxtapose Illusions thành +5
PHOENIX
+ Base intelligence giảm từ 18 thành 16
+ Level 15 Talent Giảm từ +28 Fire Spirits DPS thành +25
PUCK
+ Level 20 Talent Tăng từ +40% Illusory Orb Distance/Speed thành +50%
RAZOR
+ Level 15 Talent Tăng từ +10 Strength thành +12
+ Level 20 Talent Tăng từ -0.08 Eye of the Storm Interval thành -0.1
+ Level 25 Talent Tăng từ +160 Eye of the Storm Damage thành +180
RIKI
+ Level 15 Talent Giảm từ +25 Damage thành +20
+ Level 20 Talent Tăng từ +0.4 Backstab Multiplier thành +0.5
+ Level 25 Talent Thay đổi từ Cloak and Dagger Doesn't Reveal thành +125 Smoke Screen AoE
RUBICK
+ Level 15 Talent Tăng từ -60 Fade Bolt Hero Attack thành -80
SAND KING
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +15 Movement Speed thành -30 Epicenter Attack Slow
+ Level 10 Talent Tăng từ +150 Health thành +175
+ Level 15 Talent Thay đổi từ -40 Epicenter Attack Slow thành +2 Epicenter Pulses
+ Level 20 Talent Thay đổi từ +3 Epicenter Pulses thành +25 Epicenter Damage Per Pulse
SHADOW DEMON
+ Level 10 Talent Thay đổi từ Soul Catcher Creates Illusion On Death thành +12 Intelligence
SHADOW SHAMAN
+ Base armor tăng thêm 1
+ Level 10 Talent increased +150 Health thành +175
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +8% Spell Amplification thành +100 Shackles Total Damage
+ Level 25 Talent Giảm từ +32 Wards Attack Damage thành +30
SILENCER
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +11% Arcane Curse Slow thành +20 Arcane Curse Damage
+ Level 20 Talent Thay đổi từ +24 Arcane Curse Damage thành +15% Arcane Curse Slow
SKYWRATH MAGE
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +6% Spell Lifesteal thành +10 Intelligence
SLARK
+ Level 10 Talent Tăng từ +5 Agility thành +6
+ Level 10 Talent Tăng từ +8 Strength thành +9
+ Level 25 Talent Tăng từ +0.8s Shadow Dance Duration thành +1s
SNIPER
+ Shrapnel slow giảm từ 15/20/25/30% thành 12/18/24/30%
+ Assassinate Scepter stun duration giảm từ 1.8 thành 1.5
+ Level 10 Talent Giảm từ 20% Cooldown Reduction thành 15%
+ Level 15 Talent Giảm từ +16% Shrapnel Slow thành +14%
Style Sniper 1st Item Agha đã bị nerf khá nặng sau bản Update này
SPECTRE
+ Level 10 Talent Tăng từ +4 All Stats thành +5
SPIRIT BREAKER
+ Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 285 thành 290
SVEN
+ Stormbolt cooldown giảm từ 19/17/15/13 thành 18/16/14/12
+ Level 15 Thay đổi từ +25 Movement Speed thành +15% Lifesteal
+ Level 20 Thay đổi từ +20% Lifesteal thành +25 Movement Speed
+ Level 10 Talent Tăng từ +6 Strength thành +7
TEMPLAR ASSASSIN
+ Level 10 Talent Thay đổi từ 12% Evasion thành +15 Movement Speed
+ Level 10 Talent Giảm từ +20 Attack Speed thành +15
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +15 Movement Speed thành +15% Evasion
+ Level 25 Talent Tăng từ +3s Refraction Instances thành +4
TERRORBLADE
+ Level 20 Talent Thay đổi từ -8s Reflection Cooldown thành +8 Conjure Image Duration
+ Level 25 Talent Tăng từ -28s Sunder Cooldown thành -32s
TREANT PROTECTOR
+ Level 10 Talent Tăng từ +40 Damage thành +60
+ Level 20 Talent Tăng từ +30 Leech Seed Damage/Heal thành +40
+ Level 25 Talent Tăng từ +80 DPS Overgrowth thành +100
UNDERLORD
+ Strength nhận mỗi Level giảm từ 3.3 thành 3.0
+ Level 10 Talent Giảm từ +25 Movement Speed thành +20
+ Level 15 Talent Tăng từ +150 Cast Range thành +175
UNDYING
+ Level 25 Talent Tăng từ -1.5s Decay Cooldown -2s
URSA
+ Strength nhận mỗi Level giảm từ 2.8 thành 2.6
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +1.5 Mana Regen thành +20s Fury Swipes Reset Time
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +6 Strength thành +175 Health
+ Level 15 Talent Thay đổi từ +20s Fury Swipes Reset Time thành +2 Mana Regen
+ Level 20 Talent Giảm từ +13 Fury Swipes Damage thành +12
VIPER
+ Nethertoxin maximum dps tăng từ 60/80/100/120 thành 80/100/120/140
VOID SPIRIT
+ Tốc độ di chuyển cơ bản giảm từ 300 thành 295
+ Level 10 Talent Giảm từ +20 Damage thành +15
+ Level 20 Talent Tăng từ +12% Spell Amplification thành +14%
WINDRANGER
+ Level 10 Talent Tăng từ -1.5s Shackleshot Cooldown thành -2s
WINTER WYVERN
+ Level 10 Talent Tăng từ +0.8% Cold Embrace Heal thành +1%
WRAITH KING
+ Strength nhận mỗi Level giảm từ 3.2 thành 3.0
+ Level 10 Talent Thay đổi từ +1.2s Wraithfire Blast Slow Duration -1s Wraithfire Blast Cooldown
+ Level 20 Talent Thay đổi từ 1.8x Skeletons Spawned thành +6 Skeletons Spawned
ZEUS
+ Level 10 Talent Giảm từ +2.5 Mana Regen thành +2
Bài viết liên quan
Sau khi BTC VCS thông báo tạm hoãn thi đấu Tuần 8, một cái tên đã bị cộng đồng mạng chỉ ra những điểm đáng ngờ, đó là MGN Blue Esports (MBE)
Đại thắng T1 chuỗi 10 trận liên tiếp, GEN vẫn giữ vững ngôi nhất bảng LCK Mùa Hè 2024 và tạo nên hàng loạt kỷ lục chưa từng có trong lịch sử giải đấu.
Việc Top God quyết định tạm nghỉ thi đấu ở LPL Mùa Xuân 2024 khiến nhiều fan tiếc nuối và cũng gây ra không ít tranh cãi.
Có lẽ Faker đã suy nghĩ cho trang phục Ahri trước khi "quay xe" chọn Orianna CKTG 2023.
Thành tích quốc nội dày đặc của Chovy là thế, nhưng điều đó dường như không được công nhận khi LCK Awards có phần thiên vị cho những tuyển thủ có thành tích quốc tế hơn.
Sau chiến thắng trước DRX và KDF ở tuần thi đấu cuối cùng của Vòng Bảng, KT cùng T1 đã chính thức có tấm vé đi tiếp vào Playoffs.
Trải qua loạt Bo3 căng thẳng với DK và giành chiến thắng 2-0, HLV kkOma tỏ ra tự tin về các học trò T1 có thể đánh bại Gen.G nếu có cơ hội tái đấu
Đọc nhiều