
Năng lượng theo cấp giảm. Sát thương cơ bản của E giảm về cuối trận. Thời gian choáng R giảm đầu trận và tăng dần về sau.
NĂNG LƯỢNG THEO CẤP60 ⇒ 40
E - Giận DữSÁT THƯƠNG CƠ BẢN75/100/125/150/175 ⇒ 75/95/115/135/155
R - Lời Nguyền Xác Ướp U SầuTHỜI GIAN CHOÁNG2 giây ⇒ 1.5/1.75/2 giây
Tăng tốc độ hoạt ảnh tấn công. Tốc độ hồi Q, tốc độ đường đạn, và sát thương phát nổ tăng; sát thương khi đi qua và tiêu hao giảm; giờ sẽ Hạ Nhiệt kẻ địch khi đi qua. Lượng tiêu hao của E cố định và sát thương tăng. Hồi chiêu của R giờ sẽ tỉ lệ theo cấp; sát thương cơ bản giảm; tiêu hao giảm.
THỜI GIAN TRỄ ĐÒN ĐÁNH-0.008 ⇒ -0.1 (nhìn chung, đòn đánh của Anivia sẽ nhanh hơn)
TỐC ĐỘ ĐÁNH CƠ BẢN1500 ⇒ 1600
Q - Quả Cầu BăngTỐC ĐỘ ĐƯỜNG ĐẠN800 ⇒ 950
MỚICÁI LẠNH MÙA ĐÔNGQuả Cầu Băng giờ sẽ Hạ Nhiệt kẻ địch nó lướt ngang qua
CẬP NHẬTCHUẨN XÁCQuả Cầu Băng sẽ phát nổ đúng vị trí, thay vì hơi lệch về sau một chút
HỒI CHIÊU10/9.5/9/8.5/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây
SÁT THƯƠNG XUYÊN QUA60/85/110/135/160 (+45% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+25% SMPT)
SÁT THƯƠNG KÍCH NỔ60/85/110/135/160 (+45% SMPT) ⇒ 70/105/140/175/210 (+50% SMPT)
TIÊU HAO80/90/100/110/120 năng lượng ⇒ 80/85/90/95/100 năng lượng
E - TÊ CÓNGTIÊU HAO50/60/70/80/90 năng lượng ⇒ 40 năng lượng
SÁT THƯƠNG50/75/100/125/150 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+60% SMPT)
R - Bão TuyếtHỒI CHIÊU6 giây ⇒ 4/2.5/1 giây
SÁT THƯƠNG CƠ BẢN40/60/80 ⇒ 30/45/60
TIÊU HAO75 (+40/50/60 mỗi giây) năng lượng ⇒ 60 (+35/45/55 mỗi giây) năng lượng
Tốc độ di chuyển cộng thêm từ E giảm.
E - Khiên LửaTỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM30%-60% (level 1-18) ⇒ 20%-50% (level 1-18)
Tỉ lệ sát thương nội tại lên quái tăng và loại bỏ giới hạn.
Nội Tại - Động Cơ Z Cộng HưởngSÁT THƯƠNG TỈ LỆ LÊN QUÁI150% (tối đa 600) ⇒ 250% (không giới hạn)
Năng lượng theo cấp giảm.
NĂNG LƯỢNG THEO CẤP57 ⇒ 37
Nội Tại hồi máu tăng. W hồi chiêu giảm.
Nội Tại - Giờ Khuyến MãiHỒI MÁU6% máu tối đa ⇒ 8% máu tối đa:
W - Say Quá Hóa CuồngHỒI CHIÊU6 giây ⇒ 5 giây
SMCK cơ bản tăng. Q hồi chiêu giảm.
SỨC MẠNH CÔNG KÍCH63 ⇒ 65
Q - Đâm KiếmHỒI CHIÊU12/11/10/9/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây
Q hồi chiêu giảm. E hồi chiêu giảm; lá chắn tăng. R tốc độ đánh của Daisy tăng.
Q - Rễ Rắc RốiHỒI CHIÊU14/13/12/11/10 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây
E - Hạt Hư HỏngHỒI CHIÊU12/11/10/9/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây
LÁ CHẮN TỈ LỆ80% SMPT ⇒ 90% SMPT
R - Daisy!TỐC ĐỘ ĐÁNH CƠ BẢN0,623 ⇒ 0,7
Q tỉ lệ sát thương tối thiểu giảm.
Q - Lựu Đạn Nhảy MúaTỈ LỆ SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU45/52,5/60/67,5/75% SMCK ⇒ 35/42,5/50/57,5/65% SMCK
Q tiêu hao giảm về sau; tỉ lệ sát thương tăng.
Q - Tàn PháTIÊU HAO20/26/32/38/44 năng lượng ⇒ 20/25/30/35/40 năng lượng
TỈ LỆ SÁT THƯƠNG30% SMPT ⇒ 35% SMPT
Giảm kháng phép cơ bản E tỉ lệ sát thương nội tại giảm.
KHÁNG PHÉP34 ⇒ 30
E - Kiếm Tinh HỏaTỈ LỆ SÁT THƯƠNG NỘI TẠI 25% SMPT ⇒ 20% SMPT
Giáp cơ bản giảm. Q sát thương cơ bản giảm; hồi chiêu tăng.
GIÁP38 ⇒ 35
Q - TrảmSÁT THƯƠNG CƠ BẢN75/95/115/135/155 ⇒ 65/85/105/125/145
HỒI CHIÊU6/5.5/5/4.5/4 giây ⇒ 7/6.5/6/5.5/5 giây
Giáp cơ bản tăng. W hồi chiêu giảm. E sát thương cơ bản tăng.
GIÁP33 ⇒ 36
W - Hộ ThểHỒI CHIÊU14 giây ⇒ 12 giây
E - Địa ChấnSÁT THƯƠNG CƠ BẢN80/120/160/200/240 ⇒ 100/140/180/220/260
Q sát thương cơ bản giảm; gây sát thương cộng thêm với kẻ địch trúng cả hai đường đạn; loại bỏ sát thương giảm khi trúng nhiều mục tiêu; giảm sát thương lên lính.
Q - Ngọn Thương Ánh SángSÁT THƯƠNG CƠ BẢN80/115/150/185/220 ⇒ 70/105/140/175/210
MỚIHAI LỚN HƠN MỘTTấn công kẻ địch bằng cả hai tia đạn gây thêm 25% sát thương
LOẠI BỎSUY YẾUTia đạn không còn bị giảm sát thương khi đi qua mục tiêu
MỚISÁT THƯƠNG LÊN LÍNHTia đạn gây 70% sát thương lên lính
Q sát thương lên mục tiêu cô lập tăng.
Q - Chùy Hủy DiệtSÁT THƯƠNG LÊN MỤC TIÊU CÔ LẬP20/25/30/35/% ⇒ 30/35/40/45/50%
W sát thương theo thời gian giảm về sau.
W - Vùng Đất ChếtSÁT THƯƠNG MỖI GIÂY12/24/36/48/60 (dựa trên máu đã mất của mục tiêu) ⇒ 12/22/32/42/52 (dựa trên máu đã mất của mục tiêu)
Q hồi chiêu giảm.
Q - Quyền Trượng Linh HồnHỒI CHIÊU8/7/6/5/4 giây ⇒ 7.5/6.5/5.5/4.5/3.5 giây
Q tiêu hao giảm về sau; sát thương tăng về sau. E tiêu hao giảm.
Q - Phóng LaoTIÊU HAO50/60/70/80/90 năng lượng ⇒ 50/55/60/65/70 năng lượng
SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU70/85/100/115/130 (+50% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+50% SMPT)
SÁT THƯƠNG TỐI ĐA210/255/300/345/390 (+150% SMPT) ⇒ 210/270/330/390/450 (+150% SMPT)
E - Sức Mạnh Hoang DãTIÊU HAO60/75/90/105/120 năng lượng ⇒ 50/60/70/80/90 năng lượng
Pantheon sẽ tương thích nhiều hơn với các vị trí khác trong trò chơi.
Khi làm lại Pantheon, chúng tôi dự định sẽ mang một luồng gió mới cho vị trí đường trên. Tuy nhiên, theo thời gian, Pantheon được đưa đi đa phần ở đường giữa và rồi là hỗ trợ. Dù muốn thấy người chơi cải tiến và phát triển những lối chơi mới dành cho các vị tướng, chúng tôi cũng phải quan tâm đến những người chơi muốn tìm thấy ở Pantheon lối chơi mà họ đã từng biết khi xưa, và mang Pantheon trở về nơi chốn cũ.
Dù vậy, chúng tôi không dự định sẽ hoàn toàn loại bỏ Pantheon hỗ trợ, mà chỉ là hiệu chỉnh sức mạnh của gã nhằm cho phép những người chơi Pantheon truyền thống có thể đưa gã ta trở lại đường trên hoặc đường giữa.
Dài quá, ngại đọc, chúng tôi muốn Pantheon mang thiên hướng của một đấu sĩ nhiều hơn, bằng cách tăng sức mạnh cho kỹ năng Q, và mang đến cho gã ta những khả năng ích kỷ như xuyên giáp thay cho độ đa dụng, như khả năng chống chịu, làm chậm,...
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN355 ⇒ 345
Nội Tại - Chiến ÝMỚITIẾP TẾPantheon giờ sẽ nhận 5 cộng dồn khi biến về.
Q - Ngọn Giáo Sao BăngHỒI CHIÊU TRẢ LẠI KHI ĐÂM LAO50% ⇒ 60%
SỬA LỖI ĐÂM LAOSửa một lỗi khiến Q của Pantheon không được sử dụng nhưng vẫn bị hồi chiêu nếu gã dính kỹ năng khống chế
TIÊU HAO40 năng lượng ⇒ 30 năng lượng
LOẠI BỎLÀM CHẬMNgọn Giáo Sao Băng sẽ không còn làm chậm
W - Khiên Trời GiángSÁT THƯƠNG CƠ BẢN60/80/100/120/140 ⇒ 60/100/140/180/220
SỬA LỖIKhi Pantheon tấn công kẻ địch bằng W cường hóa và ngay sau đó sử dụng một kỹ năng khác, đòn đánh tiếp theo sẽ được cường hóa chính xác.
E - Công Kích Vũ BãoLOẠI BỎKHIÊN XỊNE không còn chặn được đòn đánh từ trụ
GIẢM TỐC ĐỘ DI CHUYỂN50% (dựa trên hướng di chuyển) ⇒ 25% (dựa trên hướng di chuyển)
CƯỜNG HÓASử dụng Chiến Ý sẽ kéo dài thời gian Công Kích Vũ Bão ⇒ Khi Pantheon nện khiên, gã sẽ tiêu hao Chiến Ý để nhận 60% tốc độ di chuyển trong 1.5 giây
R - Trời SậpMỚINGỌN THƯƠNG THIÊN GIỚIPantheon nhận 10/20/30% xuyên giáp
MỚIĐÁNH DẤU TỬNgọn giáo cắm xuống mặt đất trước khi Pantheon đáp xuống giờ sẽ có 50% làm chậm và gây sát thương bằng sát thương của Ngọn Giáo Sao Băng (chưa cường hóa) lên một vùng nhỏ xung quanh nó
MỚIHIỆU ỨNG ĐỒNG MINHDấu chỉ của Trời Sập giờ sẽ hiển thị cho cả Pantheon và đồng minh khi kỹ năng được sử dụng
Nội tại được cập nhật để tăng thời gian Hất Tung lên mục tiêu đã bị hất tung. Hút máu của Q và R giảm. Sửa lỗi chí mạng của Q.
Nội Tại - Thích Thể HiệnCẬP NHẬTHẤT NỮA HẤT MÃIThay vì hất tung kẻ địch bị Bất Động lên không, Samira giờ sẽ giữ mục tiêu đã bị hất tung trên không trong ít nhất 0.5 giây. Samira vẫn sẽ lướt vào mục tiêu bị Bất Động.
Q - Ứng BiếnTỈ LỆ HÚT MÁU CHÍ MẠNG100% ⇒ 66.6%
SỬA LỖITấn công chí mạng bằng Q giờ sẽ gây sát thương thêm chuẩn xác
R - Hỏa Ngục Liên XạTỈ LỆ HÚT MÁU CHÍ MẠNG100% ⇒ 66.6%
Máu theo cấp tăng. W lá chắn lên bản thân tăng.
MÁU THEO CẤP80 ⇒ 90
W - Thanh Âm Bao PhủMỚINHỊP RIÊNGLá chắn lên bản thân Seraphine tăng thêm 50% (giá trị lá chắn giờ là 90-180 (dựa trên cấp độ) (+45% AP))
Nội Tại Shyvana giờ sẽ có tác dụng trong những chế độ chơi như ARAM hay Đột Kích Nhà Chính
Passive - Cuồng Nộ Long NhânARAM (VỰC GIÓ HÚ)Shyvana bắt đầu trận đấu với 5 giáp và kháng phép cộng thêm. Cô nhận vĩnh viễn giáp và kháng phép khi cô hoặc đồng minh hạ gục Lính Xe hoặc Lính Siêu Cấp. Thêm vào đó, Shyvana cũng nhận thêm 1 giáp, 1 kháng phép, và được tốc độ hồi nộ (0.05 mỗi cộng dồn) khi được hồi máu bởi Cổ Vật Hồi Phục của đối thủ.
ĐỘT KÍCH NHÀ CHÍNHCô nhận vĩnh viễn giáp và kháng phép khi cô hoặc đồng minh hạ gục Quái Khủng, Quái Rừng, và Cua gần đó. Thêm vào đó, Shyvana nhận vĩnh viễn tốc độ hồi nộ (0.05 mỗi cộng dồn).
Những lần Q liên tiếp không còn bị giảm sát thương lên quái.
Q - Phi ThạchLOẠI BỎGIẢM SÁT THƯƠNGNhững phi thạch liên tục không còn bị giảm sát thương lên quái
Q tốc độ đánh tăng. W làm chậm tăng. R sát thương cộng thêm tăng.
Q - Đột Kích
TỐC ĐỘ ĐÁNH30/35/40/45/50% ⇒ 40/45/50/55/60%
W - Độc Suy NhượcLÀM CHẬM25/30/35/40/45% ⇒ 30/35/40/45/50%
R - Nhắm Mắt Bắn BừaSỨC MẠNH CÔNG KÍCH CỘNG THÊM20/30/40 ⇒ 25/40/55
Tốc độ đánh theo cấp tăng.
TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP2,5% ⇒ 3,5%
Tốc độ đánh theo cấp tăng.
TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP2,5% ⇒ 3,5%
Tăng hồi máu từ W lên quái; giờ gây sát thương thêm lên quái.
W - Tiếng Gầm Chiến TrậnHỒI MÁU TỪ QUÁI75% sát thương từ quái ⇒ 100% sát thương từ quái
MỚISỢ CHƯAW giờ sẽ gây thêm 65-130 (cấp độ 1-18) sát thương lên quái
Nội tại sát thương cộng thêm tăng. Cập nhật mô tả.
Nội Tại - Cơn Đói Vĩnh CửuSÁT THƯƠNG CỘNG THÊM10-44 (cấp độ 1-18) ⇒ 12-46 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT)
SỬA LỖI MÔ TẢCập nhật mô tả để thể hiện sát thương Cơn Đói Vĩnh Cửu chính xác, và lượng hồi máu được tăng 300% khi dưới 25% máu thay vì 250%
W sát thương đường về tăng về sau.
W - Ám KhíSÁT THƯƠNG TRỞ VỀ45/65/85/105/125 ⇒ 45/70/95/120/145
E giờ gây thêm sát thương lên quái
E - Cân Đẩu VânMỚICÓ CHUỐICân Đẩu Vân giờ sẽ gây thêm 50% sát thương lên quái
Bài viết liên quan
Lịch thi đấu của T1 ở MSI 2024 sẽ khó khăn hơn đôi chút so với mùa giải năm ngoái sau những thay đổi về việc phân chia hạt giống và bốc thăm.
Dataminer có tiếng – BigBadBear mới đây đã hé lộ rằng tướng mới LMHT 2024 sẽ là một Vastaya có liên quan chặt chẽ tới loài thỏ, và có thể là Bunny Girl quyến rũ.
Keria tiếp tục khiến các fan theo dõi LCK đi hết từ bất ngờ này đến bất ngờ khác với hàng loạt những lựa chọn Hỗ Trợ độc đáo mới lạ.
Thành tích quốc nội dày đặc của Chovy là thế, nhưng điều đó dường như không được công nhận khi LCK Awards có phần thiên vị cho những tuyển thủ có thành tích quốc tế hơn.
Ngôi sao đường giữa của GEN thể hiện sự tự tin tuyệt đối sau khởi đầu hoàn hảo tại LCK Regular Season 2025.
Sau khi sổ tay chiến thuật bị lộ trong Esports World Cup LMHT 2024, cả đội tuyển Gen.G đã có những thay đổi cần thiết để kịp thời quay trở lại với LCK Mùa Hè 2024.
LCP chính thức quay trở lại từ ngày 19/04 với màn ra quân của đại diện Việt Nam MGN Vikings Esports.
Đọc nhiều