NIGHT STALKER
VOID
Scepter Stun Duration tăng từ 0.8s lên 1s
CRIPPLING FEAR
Night Duration giảm từ 4/5/6/7s còn 4.5/5/5.5/6s
TALENTS
Level 15 Talent +10% Hunter in the Night Movement Speed thay bằng +15% Hunter in the Night Status Resistance
NYX ASSASSIN
IMPALE
Cast Range tăng từ 700 lên 750
VENDETTA
Cooldown giảm từ 90/75/60s còn 80/70/60s
TALENTS
Level 15 Talent +250 Health thay bằng +0.5s Spiked Carapace Reflect Duration
OGRE MAGI
Base Health Regen giảm từ 3.25 còn 0.25
Base Armor giảm từ 5 còn 4
Base Damage tăng thêm 20
IGNITE
Gây Damage tick đầu tiên sau khi hit 0.1s
OMNIKNIGHT
HEAVENLY GRACE
Dispel cho cả Omniknight và target được buff khi sử dụng
HAMMER OF PURITY
Mana Cost giảm từ 50/60/70/80 còn 40/45/50/55
Bonus Base Damage tăng từ 55/70/85/100% lên 60/80/100/120%
GUARDIAN ANGEL
Duration giảm từ 5/6.5/8s còn 5/6/7s
TALENTS
Level 20 Talent Heavenly Grace Strength và Health Regen per Debuff giảm từ +4 còn +3
ORACLE
PURIFYING FLAMES
Mana Cost giảm từ 80 còn 75
FALSE PROMISE
Cooldown giảm từ 120/90/60s còn 110/85/60s
RAIN OF DESTINY
Heal/Damage per second tăng từ 50 lên 60
TALENTS
Level 10 Talent Fortune's End Duration tăng từ +0.4s lên +0.5s
Level 10 Talent +12 Intelligence thay bằng +10 Armor False Promise
Level 15 Talent +15 Armor False Promise thay bằng +80 Fortune's End Damage
OUTWORLD DESTROYER
TALENTS
Level 15 Talent +250 Mana thay bằng +100 Astral Imprisonment Cast Range
Level 25 Talent 30% Spell Lifesteal thay bằng -60s Sanity's Eclipse Cooldown
PANGOLIER
SWASHBUCKLE
Mana Cost giảm từ 80/90/100/110 còn 75/80/85/90
SHIELD CRASH
Duration giảm từ 5/7/9/11s còn 5s
Incoming Damage Reduction per Hero tăng từ 15%/16%/17%/18% lên 20%
LUCKY SHOT
Proc chance giảm từ 17% còn 15%
Có xác suất kích hoạt mỗi khi Pangolier gây Damage bằng skill
TALENTS
Level 10 Talent +1.5 Mana Regen thay bằng +3 Lucky Shot Armor Reduction
Level 20 Talent +20 Strength thay bằng +5% Shield Crash Damage Reduction Per Hero
Level 25 Talent Rolling Thunder Cooldown Reduction Talent giảm từ 25s còn 20s
PHANTOM ASSASSIN
PHANTOM STRIKE
Có thêm 10/15/20/25% lifesteal trong thời gian hiệu ứng
TALENTS
Level 15 Talent 15% Lifesteal thay bằng +25% Blur Evasion
Level 20 Talent +25% Blur Evasion thay bằng +60 Phantom Strike Attack Speed
PHANTOM LANCER
Base Health Regen tăng từ 1.5 lên 2.0
TALENTS
Level 10 Talent +150 Health thay bằng +50 Spirit Lance Damage
PHOENIX
Base Health Regen tăng thêm 1
FIRE SPIRITS
Damage per second tăng từ 15/35/55/75 lên 20/40/60/80
TALENTS
Level 15 Talent Fire Spirits Damage Per Second giảm từ +25 còn +20
PRIMAL BEAST
Base Health Regen tăng từ 0 lên 0.25
UPROAR
Bổ sung Scepter. Uproar sẽ giải phóng 3 waves gồm 2 projectiles mỗi stack. Projectiles này sẽ tách ra thành 2 sau mỗi 1.25s. Mỗi projectile gây 100 Damage và Break trong vòng 2.5s.
Có thể sử dụng khi đang Channeling
ROCK THROW
Sau khi chạm đất sẽ tiếp tục phân tách thành 3 cục đá nhỏ bay ra đằng sau 600 Units.
TALENTS
Level 10 Talent +2 Mana Regen thay bằng +90 Onslaught Damage
Level 10 Talent +12% Magic Resistance thay bằng +20% Magic Resistance khi đang Trample
Level 15 Talent +120 Onslaught Damage thay bằng Beast tự Dispel khi dùng Uproar
Level 15 Talent +3 Uproar Armor per stack thay bằng -5s Trample Cooldown
Level 20 Talent Beast tự Dispel khi dùng Uproar thay bằng +4 Armor per Uproar stack
Level 25 Talent +50% Spell Lifesteal thay bằng Pulverize xuyên Magic Immunity
PUCK
TALENTS
Level 10 Talent -2s Illusory Orb Cooldown thay bằng +50 Illusory Orb Damage
Level 15 Talent Waning Rift Damage giảm từ 100 còn 75
Level 20 Talent Waning Rift Cooldwn Reduction giảm từ 6s còn 4s
Level 20 Talent +1s Dream Coil Stun thay bằng +150 Initial/Break Dream Coil Damage
PUDGE
ROT
Scepter Bonus Radius giảm từ 225 còn 200
FLESH HEAP
Mana Cost tăng từ 35/40/45/50 lên 35/50/65/80
TALENTS
Level 25 Talent Flesh Heap Stack Str và Damage Block bonuses giảm từ 1.6x còn 1.5x
PUGNA
NETHER WARD
Không còn giảm Spell Damage
Base damage tăng từ 50 lên 50/60/70/80
LIFE DRAIN
Reworked Scepter. Giảm Cooldown 50%. Khi Pugna cắm vòi lên Hero đối phương, Pugna sẽ cướp 8% spell Damage mỗi giây và có thể max lên tới 75% rồi chuyển sang cho bản thân, max là 100%. Khi hút lên Nether Ward, thì Spell Damage hút mỗi giây giảm còn 4%. Debuff tồn tại trong 8s
QUEEN OF PAIN
SHADOW STRIKE
Reworked Scepter. Shadow Strike initial damage tăng thêm 80 và lan sang mọi Unit đối phương đứng trong phạm vi 375 Radius. Khi hiệu ứng Shadow Strike kết thúc, tự động nổ ra Scream of Pain ra xung quanh. Không trigger khi đối phương là Illu hoặc đối tượng đã chết
TALENTS
Level 15 Talent +2 Shadow Strike Damage instances thay bằng -0.7s Shadow Strike Damage Interval
Level 20 Talent 525 Shadow Strike AoE thay bằng -60s Sonic Wave Cooldown
Level 25 Talent 18s Spell Block thay bằng +200 Sonic Wave damage
RAZOR
Base Movement Speed giảm từ 290 còn 280
STATIC LINK
Buff duration giảm từ 15/16/17/18s còn 9/12/15/18s
Có thể target lên đối phương đã có sẵn debuff của Static Link. Dù vậy, vẫn không thể sử dụng 2 Static Link lên cùng một mục tiêu trong cùng một lúc.
STORM SURGE
Reworked Shard. Giờ đây sẽ luôn hit 3 mục tiêu, bất kể là mục tiêu đó có đang trong trạng thái magic immune đi chăng nữa.
TALENTS
Level 25 Talent +80 Attack Speed thay bằng Creates A Second Plasma Field Delayed By 0.8s
Level 25 Talent 2 Static Link Charges thay bằng Static Link Steals Attack Speed
RIKI
BLINK STRIKE
Bonus Damage giảm từ 40/60/80/100 còn 40/55/70/85
CLOAK AND DAGGER
Agility Damage Multiplier x2 khi chém Creep
TALENTS
Level 10 Talent Blink Strike Slow Talent tăng từ +0.3s lên +0.4s
Level 10 Talent Smoke Screen Radius giảm từ +75 còn +60
RUBICK
Base Armor tăng thêm 1
TELEKINESIS
Mana Cost giảm từ 125 còn 110
FADE BOLT
Jump Reduction giảm từ 7% còn 6%
SAND KING
BURROWSTRIKE
Cast Range tăng từ 425/500/575/650 lên 500/550/600/650
TALENTS
Level 10 Talent +10% Caustic Finale slow thay bằng +0.3s Burrowstrike Stun
Level 10 Talent Sandstorm Damage per Second tăng từ +15 lên +20
SHADOW DEMON
Bỏ Soul Catcher, thay bằng Disseminate
DISSEMINATE
Mỗi khi target bị buff nhận Damage, thì mọi Unit đối phương đứng trong phạm vi quanh đấy 600 Range, bao gồm cả ông bạn bị Target (có thể Target cả đồng minh hoặc team địch) sẽ nhận thêm 20%/25%/30%/35% of that damage. Effect sẽ bị huỷ nếu Target bị Disruption. Duration 6s. Cooldown: 30/26/22/18s. Mana Cost: 100. Cast range: 700/800/900/1000
TALENTS
Level 15 Talent -6s Soul Catcher Cooldown thay bằng +10% Disseminate Shared Damage
SHADOW FIEND
Base Damage tăng thêm 2
SHADOWRAZE
Shadowraze Debuff có thêm 30% turn speed slow và 15% movement speed slow mỗi stack
REQUIEM OF SOULS
Scepter sẽ giảm Cooldown Ulti 30s
TALENTS
Level 25 Talent -50s Requiem of Souls Cooldown thay bằng Shadowraze gây thêm Damage tay
Level 25 Talent -4 Presence Aura Armor thay bằng -5s Shadowraze Cooldown
SHADOW SHAMAN
Base Damage giảm từ 71-78 còn 65-72
SHACKLES
Cast Range tăng từ 400 lên 450
Shard Bonus Cast Range giảm từ 125 còn 75
MASS SERPENT WARD
Turn Rate tăng từ 0.5 lên 1
SILENCER
Base Attack Speed giảm từ 115 còn 100
Base Attack Time tăng từ 1.7s lên 1.6s
ARCANE CURSE
Silence damage multiplier giảm từ 1.7 còn 1.5
Penalty Duration increase per cast giảm từ 3s còn 2s
GLAIVES OF WISDOM
Reworked Shard. Cứ 4 hit Glaives of Wisdom thì sẽ có 1 hit gây Silence 1.75s. Ngoài ra, tăng Intelligence cướp được từ việc tấn công và kill thêm 2.
LAST WORD
Intelligence multiplier giảm từ 1.5/2/2.5/3 còn 1/1.5/2/2.5
Intelligence multiplier sẽ tác động lên cả những Unit không có trí thông minh (coi nó bằng 0)
TALENTS
Level 15 Talent +100 Attack Range thay bằng -25s Global Silence Cooldown
Level 15 Talent thay đổi từ +8% Arcane Curse Slow thành +0.8x Last Word Int Multiplier
Level 20 Talent -20s Global Silence Cooldown thay bằng +10% Glaives of Wisdom Damage
Level 20 Talent thay đổi từ +1.2xs Last Word Int Multiplier thành Arcane Curse Undispellable
Level 25 Talent +15% Glaives of Wisdom Damage thay bằng +2 Glaives of Wisdom Bounces
SKYWRATH MAGE
ARCANE BOLT
Mana Cost tăng từ 90 lên 95
SHIELD OF THE SCION
Reworked Shard. Mỗi khi Skywrath Mage tung chưởng lên Hero đối phương, Skywrath Mage sẽ được buff 2 bonus Intelligence và 0.5 bonus Armor. Có stack.
TALENTS
Level 10 Talent Intelligence giảm từ +10 còn +8
SLARDAR
GUARDIAN SPRINT
Tự động tăng 2/4/6/8 Health per second và 1/2/3/4 Armor khi ở dưới nước
Scepter Armor Bonus tăng từ 10 lên 11
SLITHEREEN CRUSH
Mana Cost thay đổi từ 90/100/110/120 thành 100
Tạo một cái bể bơi có phạm vi 250 Radius tồn tại trong 3/4/5/6s (Scepter vẫn sẽ tạo ra cái bể bơi to hơn)
TALENTS
Level 10 Talent +10% Slithereen Crush Movement/Attack Slow thay bằng +0.2s Slithereen Crush Stun Duration
Level 15 Talent Bash of the Deep Damage giảm từ +60 to +50
SLARK
Agility gain giảm từ 1.7 còn 1.5
Base Attack Speed tăng từ 110 lên 120
POUNCE
Không còn gây Damage
Sẽ ngay lập tức hút 0/1/2/3 stacks Essence Shift
SHADOW DANCE
Health Regen per second thay đổi từ 5/6/7% Max Health thành 60/90/120 Health
TALENTS
Level 15 Talent +1.5% Shadow Dance Regen per second thay bằng +40 Shadow Dance Regen per second
SNAPFIRE
FIRESNAP COOKIE
Reworked Shard. Firesnap Cookie tăng range nhảy lên by 175 và phóng theo 1 cục đờm Mortimer Kisses
Projectile Speed tăng từ 1000 lên 1100
Stun Duration tăng từ 1.3/1.6/1.9/2.2s lên 1.4/1.8/2.2/2.6s
TALENTS
Level 10 Talent +0.3s Firesnap Cookie Stun Duration thay bằng +60 Scatterblast Damage
Level 15 Talent +80 Scatterblast Damage thay bằng -4s Firesnap Cookie Cooldown
Level 20 Talent +20% Mortimer Kisses Slow thay bằng +60 Mortimer Kisses Impact Damage
SNIPER
CONCUSSIVE GRENADE
Không còn có thể sử dụng khi đang bị Rooted hay Leashed
TALENTS
Level 10 Talent +15 Damage thay bằng +30 Headshot Damage
SPECTRE
Intelligence gain giảm từ 1.9 còn 1.7
SPECTRAL DAGGER
Damage giảm từ 75/130/185/240 còn 70/120/170/220
Gây Damage Desolate lên Units (cơ chế gây Damage tương tự Desolate)
SPIRIT BREAKER
Base Mana Regen tăng từ 0 lên 0.5
CHARGE OF DARKNESS
Stun Duration tăng từ 1.2/1.6/2.0/2.4s lên 1.5/1.8/2.1/2.4s
PLANAR POCKET
Reworked Shard. Kỹ năng mới: Planar Pocket. Barathrum tự tăng 25% Magic Resis, chuyển hướng kỹ năng chỉ định đầu tiên từ đồng minh sang bản thân trong phạm vi 900 Radius. Magic Resis Bonus sẽ biến mất sau khi kỹ năng chuyển hướng thành công. Duration: 6s. Cooldown: 20s. Mana Cost: 75
STORM SPIRIT
Agility gain tăng từ 1.9 lên 2.6
Base Health Regen tăng từ 0.25 lên 0.5
OVERLOAD
Shard sẽ không còn cung cấp cho đồng minh buff Attack Bounce Talent
TALENTS
Level 25 Talent Ball Lightning tạo Remnant mỗi 550 Units cải thiện thành 500 Units
SVEN
Base Health Regen tăng từ 0.25 lên 0.75
STORM HAMMER
Scepter có thêm autocast. Khi bật Autocast, Sven sẽ không bay theo Storm Hammer nữa
WARCRY
Duration tăng từ 8s lên 9s
Mana Cost giảm từ 30/40/50/60 còn 30/35/40/45
GOD'S STRENGTH
Cooldown giảm từ 110s còn 105/100/95s
TECHIES
STICKY BOMB
Slow duration tăng từ 2.5s lên 3s
REACTIVE TAZER
Thêm hiệu ứng Basic Dispel lên đối thủ tấn công vào Techies
Scepter sẽ gây Damage lên đối phương tấn công vào đồng minh đứng trong phạm vi của kỹ năng
MINEFIELD SIGN
Cooldown giảm từ 360s còn 60s
Duration giảm từ 180s còn 60s
Cast Time tăng từ 0s lên 1s
Giúp bom trong phạm vi 500 radius Invulnerable
TEMPLAR ASSASSIN
REFRACTION
Mana Cost giảm từ 100 còn 85/90/95/100
TALENTS
Level 10 Talent +20 Attack Speed thay bằng +25 Refraction Damage
Level 15 Talent +20% Evasion thay bằng Refraction có thể Cast khi đang bị Disabled
TERRORBLADE
Turn rate tăng từ 0.6 lên 0.8
Base Health Regen tăng từ 1 lên 1.5
SUNDER
Mana Cost giảm từ 150/100/50 còn 100/75/50
TALENTS
Level 10 Talent +2s Reflection Duration thay bằng -3s Reflection Cooldown
TIDEHUNTER
KRAKEN SHELL
Damage Block tăng từ 15/30/45/60 lên 16/34/52/70
TENDRILS OF THE DEEP
Reworked Shard. Kỹ năng mới: Tendrils of the Deep. Giải phóng một bầy xúc tu bay theo hướng chỉ định. Xúc tu sẽ gây 50% Damage và stun của Ravage và di chuyển bằng 75% Ravage Radius. Cooldown: 20s. Mana Cost: 80
TALENTS
Level 10 Talent -100 Kraken Shell Threshold thay bằng +50 Anchor Smash Damage
Level 15 Talent Anchor Smash Reduction tăng từ +20% lên +25%
Level 20 Talent Kraken Shell Damage Block tăng từ +30 lên +40
Level 20 Talent -4 Gush Armor thay bằng Anchor Smash tác động lên Buildings
TIMBERSAW
Strength gain tăng từ 3.2 lên 3.5
REACTIVE ARMOR
Max Stacks tăng từ 6/12/18/24 lên 10/20/30/40
Mỗi lần ăn đánh sẽ được +2 stacks
Bonus Health Regen per stack giảm từ 0.7/0.9/1.1/1.3 còn 0.4/0.5/0.6/0.7 (Max Health Regen giảm từ 4.2/10.8/19.8/31.2HP/s còn 4/10/18/28HP/s)
Bonus Armor per stack giảm từ 0.9/1/1.1/1.2 còn 0.5/0.6/0.7/0.8 (Max Armor thay đổi từ 5.4/12/19.8/28.8 lên 5/12/21/32)
CHAKRAM
Mana Cost giảm từ 80/140/200 còn 75/125/175
Mana Cost giảm từ 80/140/200 còn 75/125/175
SECOND CHAKRAM
Mana Cost giảm từ 80/140/200 còn 75/125/175
Mana Cost per Second giảm từ 16/23/30 còn 14/22/30
TINKER
LASER
Mana Cost giảm từ 105/120/135/150 còn 95/110/125/140
REARM
Channel time giảm từ 3.5/2.5/1.5s còn 3.25/2.25/1.25s
Mana Cost giảm từ 150/225/300 còn 130/185/240
Có 8/7/6s cooldown. Có thể Rearm để reset Cooldown. Nhưng nếu Rearm bị đứt trong lúc channeling, skill sẽ bị Cooldown
TALENTS
Level 20 Talent +10% Spell Amplification thay bằng Defense Matrix Grants 25% Cooldown Reduction
TINY
TOSS
Mana Cost tăng từ 90/100/110/120 lên 110/120/130/140
Cast Range giảm từ 900/1000/1100/1200 còn 800/900/1000/1100
GROW
Không còn giảm Attack Speed theo con số cố định
Giờ sẽ mặc định giảm Atack Speed đi 30%, tác động lên cả các Item và Bonus từ Spell. Không scale theo Level của Grow
Bonus damage tăng từ 30/70/110 lên 50/100/150
TREANT PROTECTOR
Agility gain giảm từ 2.0 còn 1.8
LIVING ARMOR
Cung cấp 3/4/5/6 Health per second
Bonus Armor tăng từ 3/6/9/12 lên 6/8/10/12
NATURE'S GUISE
Movement speed bonus giảm từ +15% còn +12%
TALENTS
Level 10 Talent +36 Living Armor Heal thay bằng +2 Living Armor Health per second
Level 25 Talent +100 DPS Overgrowth thay bằng Overgrowth Undispellable
TROLL WARLORD
BERSERKER'S RAGE
Ensnare trói xuyên Magic Immune
TALENTS
Level 10 Talent +7 Berserker's Rage Armor thay bằng +2s Whirling Axes debuff duration
Level 20 Talent +30 Damage thay bằng +10 Berserker's Rage Armor
Level 20 Talent -15s Battle Trance Cooldown thay bằng +15% Battle Trance Movement Speed
TUSK
Base Health Regen tăng từ 0.75 lên 1.0
Base Mana Regen tăng từ 0 lên 0.5
SNOWBALL
Stun Duration tăng từ 0.5/0.75/1/1.25s lên 0.8/1.0/1.2/1.4s
WALRUS KICK
Bị block bởi Linken
UNDERLORD
FIRESTORM
Max Health Burn Damage thay đổi từ 1/2/3/4% thành 1.5/2/2.5/3%
Cooldown tăng từ 12s lên 15/14/13/12s
FIEND'S GATE
Cooldown giảm từ 140/120/100 còn 120/110/100
Incoming damage reduction tăng từ 10/20/30% lên 14/22/30%
UNDYING
Strength gain giảm từ 2.8 còn 2.4
DECAY
Debuff/buff sẽ không khiến máu của bạn bị mất đi khi hiệu ứng kết thúc (Đối thủ sẽ không được cộng thêm máu và bạn sẽ không bị mất máu sau khi hết hiệu ứng Decay)
Cast Point tăng từ 0.45s lên 0.3s
Damage thay đổi từ 20/50/80/110 thành 0/40/80/120
SOUL RIP
Cast Point tăng từ 0.35s lên 0.3s
TOMBSTONE
Mana Cost tăng từ 120/130/140/150 lên 120/140/160/180
Cast Point tăng từ 0.45s lên 0.6s
TALENTS
Level 10 Talent Decay Damage tăng từ +55 lên +60
Level 15 Talent Tombstone Zombie Damage giảm từ +25 còn +22
Level 20 Talent Decay Cooldown Reduction tăng từ 1.5s lên 2s
URSA
EARTHSHOCK
Mana Cost tăng từ 85 lên 95
TALENTS
Level 15 Talent +10 Agility thay bằng Earthshock buff thẳng 2 stacks Fury Swipes
Level 15 Talent +350 Health thay bằng +10% Enrage Status Resistance
Level 20 Talent +15% Enrage Status Resistance thay bằng -2s Earthshock Cooldown
Level 25 Talent -3s Earthshock Cooldown thay bằng Sử dụng Enrage cung cấp cho đồng minh xung quanh 700 Radius hiệu ứng Enrage nhưng tác dụng chỉ bằng một nửa
VENGEFUL SPIRIT
MAGIC MISSILE
Cast Range tăng từ 575/600/625/650 lên 650
Shard không còn Bonus Cast Range của Magic Missile
Shard bounce range sẽ mô phỏng theo Cast Range hiện tại của VS
WAVE OF TERROR
Damage tăng từ 70/90/110/130 lên 85/100/115/130
TALENTS
Level 10 Talent +12% Magic Resistance thay bằng +150 Nether Swap Enemy Damage
Level 10 Talent +10 Agility thay bằng +125 Magic Missile Cast Range
Level 15 Talent Magic Missile Cooldown reduction giảm từ 2.75s còn 2s
VENOMANCER
PLAGUE WARD
Mana Cost tăng từ 20/22/24/26 lên 21/24/27/30
LATENT TOXICITY
Reworked Shard. Grants new ability: Latent Toxicity. Applies a weak poison that slows by 10% and deals 20 damage per second to its target for 7 seconds. If this poison is dispelled in any way, the target will receive 300 damage and be stunned for 2s. Mana Cost: 75. Cooldown: 20s. Range: 600. Cast point: 0.2s. Projectile speed: 1200
TALENTS
Level 10 Talent +175 Health thay bằng +20% Poison Sting Health Regen Reduction
Level 10 Talent Venomous Gale Cooldown Reduction giảm từ 6s còn 5s
Level 15 Talent 12% Lifesteal thay bằng -1s Plague Ward Cooldown
Level 20 Talent -1.5s Plague Ward Cooldown thay bằng Gale mọc ra 2 Plague Wards
VIPER
POISON ATTACK
Mana Cost tăng từ 18/20/22/24 lên 24
NETHERTOXIN
Duration giảm từ 8s còn 6.5/7/7.5/8s
CORROSIVE SKIN
Scepter sẽ gây x2 damage và slow đối phương trong phạm vi 500 Radius quanh Viper.
NOSEDIVE
Reworked Scepter. Skill mới: Nosedive. Viper giậm xuống đất, disarm đối phương trong phạm vi 500 radius trong vòng 4s, và khiến mọi đối thủ trong phạm vi 1200 Range dính hiệu ứng Corrosive Skin. Cooldown: 20s. Cast range: 300. Travel Speed: 500. Mana Cost: 75 Cast point: 0.3s
TALENTS
Level 10 Talent +20 Attack Speed thay bằng +5% Poison Attack Magic Resistance Reduction
Level 15 Talent +300 Health thay bằng +12% Corrosive Skin Magic Resistance Bonus
Level 20 Talent +8% Poison Attack Magic Resistance Reduction thay bằng +25% Poison Attack Damage/Slow
Level 25 Talent 2x Corrosive Skin Slow/Attack thay bằng -50% Viper Strike Cooldown/Mana Cost
VISAGE
SOUL ASSUMPTION
Mana Cost tăng từ 125 lên 135
SUMMON FAMILIARS
Familiar Attack Range tăng từ 160 lên 180
STONE FORM
Stun radius tăng từ 350 lên 375
SILENT AS THE GRAVE
Bonus Attack Damage giảm từ 30% còn 25%
TALENTS
Level 10 Talent Visage and Familiars Attack Damage giảm từ +8 còn +6
Level 15 Talent Armor Corruption to Visage and Familiars giảm từ +1.5 còn +1
Level 20 Talent Visage and Familiars Movement Speed giảm từ +30 còn +25
VOID SPIRIT
AETHER REMNANT
Reworked Shard. Giảm Cooldown đi 2s, tăng 150 Watch Range và giúp Remnant không còn tác động lên Creep (sẽ gây Damage cho Creep khi đi qua nhưng sẽ không khiến bóng bị mất)
Sẽ tác động đến unit gần nhất so với Remnant thay vì là Unit gần nhất ở phía giữa
Không còn ảnh hưởng đến những kỹ năng có khả năng khiến đối phương thay đổi vị trí (Ví dụ: Flaming Lasso, Pulverize) TALENTS
Level 15 Talent +80 Resonant Pulse Damage thay bằng Outer Dissimilate Ring
Level 20 Talent +12% Spell Amplification thay bằng +120 Resonant Pulse Damage
Level 25 Talent Dissimilate stuns for 1.75s thay bằng Dissimilate Roots 2s
WARLOCK
SHADOW WORD
Heal/Damage giảm từ 18/27/36/45 còn 15/25/35/45
Shard không còn buff tốc chạy
UPHEAVAL
Slow per second giảm từ 12/17/22/27% còn 10/15/20/25%
Giờ sẽ gây Damage, từ 10 cho đến tối đa là 30/50/70/90 DPS
Cast Range giảm từ 1200 còn 900
TALENTS
Level 10 Talent +2s Shadow Word Duration thay bằng +75 Upheaval Radius
WEAVER
SHUKUCHI
Reworked shard: Shukuchi sẽ đánh dấu cho mục tiêu bị gây Damage trong vòng 6s. Khi kích hoạt Geminate Attack, đối phương đứng trong phạm vi 1200 Range đều sẽ bị ăn 2 hits
WINDRANGER
Strength gain giảm từ 3.0 còn 2.6
WINDRUN
Scepter không còn giúp Windrun không thể bị Dispel
Scepter giờ đây sẽ giúp Windranger có thể tấn công/sử dụng skill mà không bị mất Invi. Có thêm hiệu ứng ánh sáng nhẹ ở vị trí mà Windranger tấn công khi đang Invi
Hiệu ứng Slow/Blind sẽ mất khi đối thủ trong trạng thái Magic Immune
TALENTS
Level 10 Talent -5% Powershot Penalty thay bằng +200 Windrun Radius
Level 15 Talent +225 Windrun Radius thay bằng -10% Powershot Damage Reduction
Level 15 Talent Windrun Cooldown reduction giảm từ 4s còn 2s
Level 25 Talent Windrun Grants Invisibility thay bằng Windrun Undispellable
WINTER WYVERN
Strength giảm từ 24 + 2.6 còn 22 + 2.5
ARCTIC BURN
Flight Duration giảm từ 10s còn 7/8/9/10s
COLD EMBRACE
Cast Range giảm từ 1000 còn 850/900/950/1000
WITCH DOCTOR
Base Attack Range giảm từ 600 còn 550
PARALYZING CASK
Tốc độ bay của projectile tăng từ 1000 lên 1200
Cast Range giảm từ 700 còn 600
VOODOO RESTORATION
Radius tăng từ 500 lên 500/550/600/650
Heal giảm từ 16/24/32/40 còn 10/20/30/40
Giờ sẽ gây Damage lên đối phương tương đương với lượng máu hồi theo giây
DEATH WARD
Có thêm 50% bonus accuracy (tăng cơ hội bắn xuyên evasion). Áp dụng với cả Voodoo Switcheroo.
VOODOO SWITCHEROO
Duration tăng từ 2s lên 3s
TALENTS
Level 25 Talent +1.5% Max Health Voodoo restoration heal thay bằng +1.5% Max Health Voodoo restoration heal/damage
WRAITH KING
Base Health regen tăng từ 0.25 lên 0.5
VAMPIRIC SPIRIT
Skeleton duration giảm từ 60s còn 40s
TALENTS
Level 10 Talent +15 Attack speed thay bằng +25% Skeleton Duration/-25% Skeleton Summon cooldown
Level 10 Talent + 20% Movement Speed thay bằng +8% Vampiric Spirit Lifesteal
ZEUS
HEAVENLY JUMP
Cooldown tăng từ 25/20/15/10s lên 26/22/18/14s
Slow giảm từ 100% còn 80%
Slow Duration giảm từ 1.6/1.9/2.2/2.5s còn 1.6s
STATIC FIELD
Damage theo HP giảm từ 9% còn 8%
TALENTS
Level 10 Talent +20 Movement Speed thay bằng +250 Health
Level 10 Talent +1.25 Mana Regen thay bằng -4s Heavenly Jump Cooldown
Level 15 Talent +350 Health thay bằng +30 Movement Speed trong 1.6s sau khi Heavenly Jump
Bài viết liên quan
Nhà đương kim vô địch LPL - BLG tuy đã bước tiếp tại nhánh thắng nhưng lại khá vất vả và nhận về nhiều phản ứng trái chiều.
Sau chiến thắng của DK và T1 trước FOX và KT, hai cặp đấu của Vòng 2 Playoffs LCK Mùa Hè 2024 đã được xác định. Từ vòng này các đội sẽ thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
LCK Awards luôn mang đến nhiều tranh cãi trong cộng đồng LMHT, nhất là năm nay khi cả 5 thành viên T1 góp mặt đầy đủ.
Chung Kết Thế Giới 2024 sẽ chính thức diễn ra từ ngày 25/09 - 02/11 tại 3 thành phố Berlin (Đức), Paris (Pháp) và Luân Đôn (Vương quốc Anh). Trong đó, vòng Thụy Sĩ sẽ diễn ra từ 03/10 - 13/10 tại Paris.
Sau nhiều lần nhá hàng thì tổ chức Vikings Esports của SofM đã chính thức công bố chào mừng Killerqueen - cựu Đi Rừng của Team Whales.
ĐTCL mùa 11 hiện tại đã có trên máy chủ PBE cho anh em trải nghiệm và dự kiến ra mắt chính thức trong phiên bản 14.6 vào ngày 20/03/2024
Như kế hoạch đã được Riot thông báo từ trước, một giải đấu LMHT khu vực châu Á – Thái Bình Dương (APAC) sẽ được ra mắt trong năm 2025 với tên gọi League of Legends Championship Pacific (LCP).
Đọc nhiều